Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2025

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2025

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
21 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
22 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
23 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
24 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
25 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
26 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
27 Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
28 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
29 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
30 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
31 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
32 Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến (Xem) 800.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
33 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh (Xem) 775.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
34 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
35 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
36 Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) - chương trình tiên tiến (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
37 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng; Ứng dụng công nghệ số) (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
38 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
39 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị) (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
40 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp