Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2025

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)

  • Địa chỉ:

    Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    028 35 126 902

    028 35 128 360

    036 287 8 287

  • Website:

    tuyensinh.ut.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2025

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - chương trình tiên tiến (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
42 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
43 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
44 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
45 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
46 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến (Xem) 720.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
47 Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế: Quản lý; vận hành và khai thác) (Xem) 668.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
48 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) (Xem) 668.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
49 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) (Xem) 668.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
50 Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin: Viễn thông; Điện; năng lượng; Cơ khí) (Xem) 668.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
51 Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến (Xem) 668.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
52 Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật: Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng) (Xem) 668.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
53 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) (Xem) 668.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
54 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) (Xem) 668.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
55 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) (Xem) 668.00 Đại học Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp