Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2017

Đại học Sư Phạm - Đại học Huế (DHS)

  • Phương thức tuyển sinh năm 2017

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học (Xem) 23.00 Đại học C00,D01,D08,D10
2 Giáo dục Chính trị (Xem) 21.25 Đại học C00,C19,C20,D66
3 Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Xem) 20.25 Đại học C00,C19,C20,D66
4 Giáo dục Mầm non (Xem) 18.50 Đại học M01,M09
5 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 17.50 Đại học C00,C19,D01,D66
6 Sư phạm Địa lý (Xem) 16.50 Đại học A09,C00,C20,D15
7 Sư phạm Toán học (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D07,D90
8 Tâm lý học giáo dục (Xem) 15.50 Đại học B00,C00,C20,D01
9 Sư phạm Lịch sử (Xem) 12.75 Đại học C00,C19,D14,D78
10 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 12.75 Đại học A00,A01,D07,D90
11 Sư phạm Hóa học (Xem) 12.75 Đại học A00,B00,D07,D90
12 Sư phạm Vật lý (Xem) 12.75 Đại học A00,A01,A02,D90
13 Sư phạm Sinh học (Xem) 12.75 Đại học B00,B02,B04,D90
14 Sư phạm Vật lý (Xem) 12.75 Đại học A00,A01,D07,D90
15 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 12.75 Đại học A00,A01,D01,D90
16 Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trinh đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) (Xem) 12.75 Đại học A00,A01,D07,D90