Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2019

Đại học Cần Thơ (TCT)

  • Địa chỉ:

    Khu II, Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

  • Điện thoại:

    0292. 3872 728

  • Website:

    https://tuyensinh.ctu.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@ctu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2019

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
41 Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) (Xem) 19.75 Đại học C00,D01,D14,D15
42 Văn học (Xem) 19.75 Đại học C00,D14,D15
43 Công nghệ thực phẩm (Xem) 19.50 Đại học A00,A01,B00,D07
44 Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) 19.50 Đại học D01,D14,D15
45 Thú y (Xem) 19.50 Đại học A02,B00,B08,D07
46 Thú y (Xem) 19.50 Đại học A02,B00,D07,D08
47 Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 19.25 Đại học A01,D01,D07
48 Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang (Xem) 19.25 Đại học A00,C00,D01,D03
49 Triết học (Xem) 19.25 Đại học C00,C19,D14,D15
50 Kỹ thuật cơ khí (Xem) 18.75 Đại học A00,A01
51 Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,C02,D01
52 Sư phạm Tiếng Pháp (Xem) 18.50 Đại học D01,D03,D14,D64
53 Giáo dục Thể chất (Xem) 18.25 Đại học T00,T01,T06
54 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 18.25 Đại học A00,A01,D01,D07
55 Giáo dục Thể chất (Xem) 18.25 Đại học A00,A01,D07,D08
56 Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) 18.25 Đại học A00,A01,A02,D29
57 Quản lý công nghiệp (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01
58 Kinh tế nông nghiệp (Xem) 17.50 Đại học A00,A01,C02,D01
59 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 17.50 Đại học A00,A01
60 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) 17.25 Đại học A00,A01,C02,D01