Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Kinh tế quốc dân (KHA)

Tổng chỉ tiêu: 6100

  • Địa chỉ:

    207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

  • Điện thoại:

    0888.128.55

    0243.6280.28

  • Website:

    https://www.neu.edu.vn/

  • E-mail:

    dhktqd@neu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường, áp dụng với 6 nhóm:SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên (1), thi đánh giá năng lực đạt 85/150 (ĐHQG HN) hoặc 700/1200 (ĐHQG TP HCM) (2); kết hợp SAT, ACT và điểm thi đánh giá năng lực (3); kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và điểm thi đánh giá năng lực (4);xét học bạ của học sinh trường chuyên (5); tham gia chương trình Olympia (6)

    Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của trường đại học Bách khoa Hà Nội

    Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Truyền thông Marketing (Xem) 38.15 Đại học A01,D01,D07,D09
2 Quản trị kinh doanh thương mại (Xem) 36.95 Đại học A01,D01,D07,D09
3 Đầu tư tài chính (BFI - tiếng Anh hệ số 2) (Xem) 36.25 Đại học A01,D01,D07,D10
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) (Xem) 36.25 Đại học A01,D01,D07,D10
5 Ngôn ngữ Anh (Xem) 35.85 Đại học A01,D01,D09,D10
6 Luật kinh doanh (Xem) 35.50 Đại học A01,D01,D07,D09
7 Quản trị khách sạn (Xem) 35.35 Đại học A01,D01,D07,D09
8 Quản lí thị trường (Xem) 35.00 Đại học A01,D01,D07,D09
9 Thẩm định giá (Xem) 35.00 Đại học A01,D01,D07,D09
10 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) (Xem) 34.90 Đại học A01,D01,D09
11 Khởi Nghiệp Và Phát Triển Kinh Doanh (BBAE) Học Bằng Tiếng Anh (Xem) 34.90 Đại học A01,D01,D07,D09 Tiếng anh hệ số 2
12 Quản trị lữ hành (Xem) 34.80 Đại học A01,D01,D07,D09
13 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME - tiếng Anh hệ số 2) (Xem) 34.60 Đại học A01,D01,D09,D10
14 Quản Trị Khách Sạn Quốc Tế (IHME) (Xem) 34.60 Đại học A01,D01,D07,D10 Tiếng anh hệ số 2
15 Quan hệ công chúng (Xem) 28.60 Đại học A01,C03,C04,D01
16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 28.20 Đại học A00,A01,D01,D07
17 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 28.20 Đại học A01,D01,D07
18 Kiểm toán (Xem) 28.15 Đại học A00,A01,D01,D07
19 Kiểm toán (Xem) 28.15 Đại học A01,D01,D07
20 Thương mại điện tử (Xem) 28.10 Đại học A00,A01,D01,D07