Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Nam Cần Thơ (DNC)

Tổng chỉ tiêu: 3000

  • Địa chỉ:

    Số 168, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ

  • Điện thoại:

    0292 3798 168

    0292 3798 222

    0292 3798 333

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét học bạ THPT

    Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

    Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM hoặc các trường đại học đạt kiểm định chất lượng tổ chức

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Truyền thông đa phương tiện (Xem) 25.00 Đại học A01,C00,D01,D15
2 Ngành Luật (Xem) 23.00 Đại học C00,D01,D14,D15
3 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C04,D01
4 Quan hệ công chúng (Xem) 22.00 Đại học C00,D01,D14,D15
5 Y khoa (Xem) 22.00 Đại học A02,B00,D07,D08
6 Dược học (Xem) 21.00 Đại học A00,B00,D07,D08
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,D01,D07
8 Luật kinh tế (Xem) 21.00 Đại học C00,D01,D14,D15
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 21.00 Đại học A00,A01,C00,D01
10 Công nghệ thông tin (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,A02,D07
11 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 20.00 Đại học A00,A01,A02,D07
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,A02,D07
13 Kỹ thuật xét nghiệm y học (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,D07,D08
14 Kỹ thuật hình ảnh y học (Xem) 19.00 Đại học A00,B00,D07,D08
15 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C04,D01
16 Công nghệ thực phẩm (Xem) 18.00 Đại học A00,A02,B00,D07
17 Kế toán (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C04,D01
18 Kiến trúc (Xem) 18.00 Đại học A00,D01,V00,V01
19 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,A02,D07
20 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C04,D01