Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Văn Hiến (DVH)

Tổng chỉ tiêu: 3950

  • Địa chỉ:

    665-667-669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình

  • Điện thoại:

    18001568

  • Website:

    https://ts.vhu.edu.vn/

  • E-mail:

    info@vhu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Tuyển sinh theo kết quả học bạ THPT

    Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

    Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức

    Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

    Xét tuyển môn Ngữ văn và thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,C04,D01
2 Quan hệ công chúng (Xem) 23.00 Đại học C00,D01,D14,D15
3 Công nghệ thông tin (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C01,D01
4 Kế toán (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C04,D01
5 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C04,D01
6 Ngôn ngữ Anh (Xem) 22.00 Đại học A01,D01,D10,D15
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 22.00 Đại học A00,C00,C04,D01
8 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C04,D01
9 Tâm lý học (Xem) 22.00 Đại học A00,B00,C00,D01
10 Thương mại điện tử (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,C04,D01
11 Văn học (Xem) 22.00 Đại học C00,D01,D14,D15
12 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 21.35 Đại học A00,A01,C01,D01
13 Khoa học máy tính (Xem) 21.05 Đại học A00,A01,C01,D01
14 Ngành Luật (Xem) 21.05 Đại học A00,A01,C04,D01
15 Đông phương học (Xem) 21.00 Đại học A01,C00,D01,D15
16 Du lịch (Xem) 21.00 Đại học A00,C00,C04,D01
17 Ngôn ngữ Pháp (Xem) 21.00 Đại học A01,D01,D10,D15
18 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 21.00 Đại học A01,D01,D10,D15
19 Ngôn ngữ Nhật (Xem) 21.00 Đại học A01,D01,D10,D15
20 Quản trị khách sạn (Xem) 21.00 Đại học A00,C00,C04,D01