Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2017

Đại học Văn Lang (DVL)

  • Địa chỉ:

    Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TP HCM233A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TP HCM69/68 Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP HCM

  • Điện thoại:

    02871059999

  • Website:

    https://tuyensinh.vanlanguni.edu.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2017

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh (Xem) 19.00 Đại học D01,D08,D10
2 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C01,D01
3 Quan hệ công chúng (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,C00,D01
4 Quản trị khách sạn (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,D01,D03
5 Luật kinh tế (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C00,D01,D03
7 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,D01,D03
8 Kế toán (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,D01,D10
9 Kinh doanh thương mại (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
10 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C04,D01
11 Thiết kế thời trang (Xem) 16.50 Đại học H03,H04,H05,H06
12 Thiết kế đồ họa (Xem) 16.50 Đại học H03,H04,H05,H06
13 Công nghệ sinh học (Xem) 15.50 Đại học A00,A02,B00,D08
14 Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) 15.50 Đại học A00,B00,D07,D08
15 Kiến trúc (Xem) 15.50 Đại học H02,V00,V01
16 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 15.50 Đại học A00,A01,D07
17 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 15.50 Đại học A00,A01,D01,D07
18 Kỹ thuật phần mềm (Xem) 15.50 Đại học A00,A01,D01,D10
19 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị thực phẩm) (Xem) 15.50 Đại học A00,A01,D07,D90
20 Thiết kế nội thất (Xem) 15.50 Đại học H03,H04,H05,H06