Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2021

Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)

  • Địa chỉ:

    Số 55 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

  • Điện thoại:

    0869071382

  • Website:

    http://www.tuyensinh.nuce.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinhdh@nuce.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngành Khoa học máy tính (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D07
2 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
3 Kiến trúc/ Chuyên ngành kiến trúc Nội thất (Xem) 24.00 Đại học V00,V02
4 Ngành Kinh tế xây dựng (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,D07
5 Ngành Kinh tế xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D07
6 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D07,D24,D29
7 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D07
8 Ngành Kinh tế xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị (Xem) 23.25 Đại học A00,A01,D07
9 Ngành Khoa học máy tính (liên kết với đại học Mississippi - Hoa Kỳ) (Xem) 23.10 Đại học A00,A01,D07
10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D07
11 Ngành Công nghệ thông tin (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D07
12 Kiến trúc (Xem) 22.75 Đại học V02,V10
13 Kiến trúc/ Chuyên ngành kiến trúc công nghệ (Xem) 22.25 Đại học V00,V02
14 Ngành Kỹ thuật cơ khí (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,D07
15 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,D07
16 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (Xem) 21.75 Đại học A00,A01,D07
17 Kiến trúc/ Chuyên ngành kiến trúc cảnh quan (Xem) 21.25 Đại học V02,V06
18 Quy hoạch vùng đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (Xem) 20.00 Đại học V00,V01,V02
19 Ngành Kỹ thuật xây dựng (liên kết với đại học Mississippi - Hoa Kỳ) (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D07
20 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,D07