Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
Tổng chỉ tiêu: 3487
-
Địa chỉ:
Số 459 đường Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng
-
Điện thoại:
0898.204.204
-
Website:
https://tuyensinh.ued.udn.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.
Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức.
Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét tuyển theo đề tuyển sinh riêng.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
21 | Địa lý học (Xem) | 20.50 | Đại học | C00,D15 | |
22 | Sư phạm Âm nhạc (Xem) | 20.16 | Đại học | N00 | |
23 | Văn học (Xem) | 20.00 | Đại học | C00,C14,D15,D66 | |
24 | Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) (Xem) | 19.40 | Đại học | A00,A01 | |
25 | Giáo dục Mầm non (Xem) | 19.35 | Đại học | M01,M09 | |
26 | Sư phạm Sinh học (Xem) | 19.25 | Đại học | B00,D08 | |
27 | Việt Nam học CLC (Xem) | 19.00 | Đại học | C00,D14,D15 | |
28 | Việt Nam học (Xem) | 18.75 | Đại học | C00,D14,D15 | |
29 | Công nghệ sinh học (Xem) | 16.85 | Đại học | A00,B00,D08 | |
30 | Hóa học (Xem) | 16.00 | Đại học | A00,B00,D07 | |
31 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) | 15.85 | Đại học | A00,B00,D08 | |
32 | Vật lý kỹ thuật (Xem) | 15.80 | Đại học | A00,A01,A02 | |
33 | Lịch sử (Xem) | 15.50 | Đại học | C00,C19,D14 | |
34 | Văn hoá học (Xem) | 15.25 | Đại học | C00,C14,D15,D66 |