Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Học viện Ngoại giao (HQT)

Tổng chỉ tiêu: 2010

  • Địa chỉ:

    69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

  • Điện thoại:

    0943.482.840

    024.3834.4540

  • Website:

    https://dav.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinhvng@dav.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng

    Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

    Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và học bạ

    Xét tuyển học bạ với học sinh trường chuyên, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, quốc gia

    Xét tuyển học bạ kết hợp phỏng vấn với thí sinh học THPT ở nước ngoài

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh (Xem) 35.07 Đại học A01,D01,D07 Ngoại ngữ: 8.6
2 Trung Quốc học (Xem) 29.25 Đại học C00 Ngữ văn: 9.6
3 Trung Quốc học (Xem) 29.25 Đại học D04 Ngoại ngữ: 9.6
4 Trung Quốc học (Xem) 29.25 Đại học A01,D01,D07 Ngoại ngữ: 9.6
5 Hàn Quốc học (Xem) 29.00 Đại học C00 Ngoại ngữ: 8.75
6 Hàn Quốc học (Xem) 29.00 Đại học A01,D01,D07 Ngoại ngữ: 8.75
7 Nhật Bản học (Xem) 27.00 Đại học A01,D01,D06,D07 Ngoại ngữ: 9.0
8 Nhật Bản học (Xem) 27.00 Đại học C00 Ngoại ngữ: 9.0
9 Quan hệ quốc tế (Xem) 26.85 Đại học A01,D01,D06,D07 Ngoại ngữ: 9.4
10 Quan hệ quốc tế (Xem) 26.85 Đại học C00 Ngữ văn: 9.4
11 Quan hệ quốc tế (Xem) 26.85 Đại học D03,D04 Ngoại ngữ: 9.4
12 Luật thương mại quốc tế (Xem) 26.75 Đại học A01,D01,D06,D07 Ngoại ngữ: 8.5
13 Luật thương mại quốc tế (Xem) 26.75 Đại học D03,D04 Ngoại ngữ: 8.5
14 Luật thương mại quốc tế (Xem) 26.75 Đại học C00 Ngữ văn: 8.5
15 Hoa Kỳ học (Xem) 26.55 Đại học A01,D01,D07 Ngoại ngữ: 9.4
16 Hoa Kỳ học (Xem) 26.55 Đại học C00 Ngoại ngữ: 9.4
17 Truyền thông quốc tế (Xem) 26.35 Đại học D03,D04 Ngoại ngữ: 8.6
18 Truyền thông quốc tế (Xem) 26.35 Đại học A01,D01,D06,D07 Ngoại ngữ: 8.6
19 Truyền thông quốc tế (Xem) 26.35 Đại học C00 Ngữ văn: 8.6
20 Kinh doanh quốc tế (Xem) 25.60 Đại học D03,D04 Ngoại ngữ: 9.0