Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam (HVN)

Tổng chỉ tiêu: 4671

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng

    Xét học bạ

    Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng (Xem) 23.00 Đại học A00,B00,B08,D07
2 Logistic & quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 21.00 Đại học A00,A09,C20,D01
3 Công nghệ hóa học và môi trường (Xem) 20.00 Đại học A00,B00,D01,D07
4 Chương trình quốc tế (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,B00,D01
5 Sư phạm Công nghệ (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,B00,D01
6 Khoa học môi trường (Xem) 18.00 Đại học A00,B00,D01,D07
7 Luật (Xem) 18.00 Đại học A00,C00,C20,D01
8 Ngôn ngữ Anh (Xem) 18.00 Đại học D01,D07,D14,D15
9 Công nghệ thông tin và truyền thông số (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,A09,D01
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,C01,D01
11 Kế toán – Tài chính (Xem) 17.00 Đại học A00,A09,C20,D01
12 Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Xem) 17.00 Đại học A00,B00,D01,D10
13 Thú y (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,B00,D01
14 Quản trị kinh doanh và du lịch (Xem) 16.50 Đại học A00,A09,C20,D01
15 Chăn nuôi thú y (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D01
16 Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,B00,D07
17 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,C01,D01
18 Công nghệ sinh học (Xem) 16.00 Đại học A00,B00,B08,D01
19 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Xem) 16.00 Đại học A00,A09,B00,C20
20 Kinh tế và quản lý (Xem) 16.00 Đại học A00,C04,D01,D10