Đại học Hạ Long (HLU)
-
Địa chỉ:
Số 258, Bạch Đằng, phường Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh
-
Điện thoại:
0203.3850.304
-
Website:
http://tuyensinh.daihochalong.edu.vn/
-
Phương thức tuyển sinh năm 2025
| STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 21 | Giáo dục Tiểu học (Xem) | 22.50 | Đại học | Xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSPHN | |
| 22 | Sư phạm Tiếng Anh (Xem) | 22.50 | Đại học | Xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSPHN | |
| 23 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) | 22.50 | Đại học | Xét tuyển điểm thi THPT 2025 | |
| 24 | Sư phạm Toán học (Xem) | 22.25 | Đại học | Xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSPHN | |
| 25 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Xem) | 22.15 | Đại học | Xét học bạ THPT | |
| 26 | Sư phạm Tin học (Xem) | 21.75 | Đại học | Xét tuyển điểm thi THPT 2025 | |
| 27 | Sư phạm Tin học (Xem) | 21.75 | Đại học | Xét kết hợp điểm thi THPT 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ | |
| 28 | Sư phạm Tin học (Xem) | 21.75 | Đại học | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
| 29 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Xem) | 21.50 | Đại học | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
| 30 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Xem) | 21.50 | Đại học | Xét kết hợp điểm thi THPT 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ | |
| 31 | Sư phạm khoa học tự nhiên (Xem) | 21.50 | Đại học | Xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSPHN | |
| 32 | Giáo dục mầm non (Xem) | 21.50 | Đại học | Xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSPHN | |
| 33 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Xem) | 20.00 | Đại học | Xét tuyển điểm thi THPT 2025 | |
| 34 | Sư phạm Tin học (Xem) | 20.00 | Đại học | Xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSPHN | |
| 35 | Quản lý văn hóa (Xem) | 19.50 | Đại học | Xét học bạ THPT | |
| 36 | Quản lý văn hóa (Xem) | 19.50 | Đại học | Xét kết hợp điểm thi THPT 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ | |
| 37 | Quản lý văn hóa (Xem) | 19.50 | Đại học | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
| 38 | Du lịch và dịch vụ hàng không (Xem) | 19.50 | Đại học | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
| 39 | Ngôn ngữ Anh (Xem) | 19.50 | Đại học | Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc trung ương | |
| 40 | Du lịch và dịch vụ hàng không (Xem) | 19.50 | Đại học | Xét học bạ THPT |