Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
-
Địa chỉ:
Số 141 - 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh
-
Điện thoại:
094 998 1717
091 648 1080
-
Website:
https://www.uef.edu.vn/tuyen-sinh
-
Phương thức tuyển sinh năm 2025
| STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Kỹ thuật phần mềm (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 2 | Marketing (Chương trình Tài năng UEF) (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 3 | Ngôn ngữ Nhật (Xem) | 15.00 | Đại học | D01,D11,D14,D15,X78,X79 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 4 | Luật kinh tế (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 5 | Tâm lý học (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 6 | Thiết kế đồ họa (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 7 | Công nghệ thông tin (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 8 | Kế toán (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 10 | Kinh doanh quốc tế (Chương trình Tài năng UEF) (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 11 | Bất động sản (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 12 | Tài chính - Ngân hàng (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 13 | Quan hệ quốc tế (Xem) | 15.00 | Đại học | D01,D11,D14,D15,X78,X79 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 14 | Kiểm toán (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 15 | Luật quốc tế (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Xem) | 15.00 | Đại học | D01,D11,D14,D15,X78,X79 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 17 | Thương mại điện tử (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 18 | Quản trị nhân lực (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 19 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |
| 20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) | 15.00 | Đại học | C01,C03,C04,D01,X01,X02 | Điểm xét tuyển tổ hợp C01: 16 |