Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)

Tổng chỉ tiêu: 3080

  • Địa chỉ:

    54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng

  • Điện thoại:

    0888.377.177

    0888.477.377

  • Website:

    http://dut.udn.vn/Tuyensinh2021

  • E-mail:

    tuyensinh2021@dut.udn.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường.

    Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.

    Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức.

    Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2021.

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Công nghệ thông tin (Xem) 26.65 Đại học A00,A01
2 Công nghệ thông tin (Xem) 26.50 Đại học A00,A01
3 Công nghệ thông tin (Xem) 26.10 Đại học A00,A01,D06
4 Kỹ thuật máy tính (Xem) 26.00 Đại học A00,A01
5 Kỹ thuật ô tô (Xem) 25.20 Đại học A00,A01
6 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 25.20 Đại học A00,A01
7 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 24.45 Đại học A00,A01
8 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 23.50 Đại học A00,A01
9 Công nghệ sinh học (chất lượng cao) (Xem) 22.80 Đại học A00,D07,D08
10 Công nghệ sinh học (Xem) 22.75 Đại học A00,D07,D08
11 Công nghệ chế tạo máy (Xem) 22.50 Đại học A00,A01
12 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng (Xem) 22.25 Đại học A00,A01
13 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) (Xem) 22.15 Đại học A00,A01
14 Kỹ thuật điện (Xem) 21.50 Đại học A00,A01
15 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí) (Xem) 21.50 Đại học A00,A01
16 Quản lý công nghiệp (Xem) 21.50 Đại học A00,A01
17 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Xem) 20.80 Đại học A00,A01
18 Kỹ thuật hóa học (Xem) 20.05 Đại học A00,D07
19 Công nghệ thực phẩm (Xem) 19.25 Đại học A00,D07
20 Kiến trúc (Xem) 19.15 Đại học V00,V01,V02