Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Công nghiệp TP HCM (HUI)

Tổng chỉ tiêu: 8000

  • Địa chỉ:

    Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp

  • Điện thoại:

    028 3985 1917

  • Website:

    http://www.iuh.edu.vn/tuyensinh/

  • E-mail:

    tuyensinh@iuh.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

    Xét kết quả học tập THPT lớp 12

    Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

    Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Luật kinh tế (Xem) 27.00 Đại học A00,C00,D01,D96
2 Công nghệ thông tin (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,C01,D90
3 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 26.00 Đại học A00,A01,D01,D96
4 Ngành Kinh doanh quốc tế (Xem) 26.00 Đại học A01,C01,D01,D96
5 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 25.50 Đại học A00,A01,D01,D96
6 Thương mại điện tử (Xem) 25.50 Đại học A01,C01,D01,D90
7 Kế toán (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01,D90
8 Kiểm toán (Xem) 25.00 Đại học A00,A01,D01,D90
9 Luật quốc tế (Xem) 25.00 Đại học A00,C00,D01,D96
10 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D90
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 24.50 Đại học A00,A01,C01,D90
12 Công nghệ thông tin (CTCLC) (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,D01,D90
13 Công nghệ kỹ thuật máy tính (Xem) 24.00 Đại học A00,A01,C01,D90
14 Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) (Xem) 24.00 Đại học A00,C01,D01,D96
15 Luật quốc tế (Xem) 24.00 Đại học A00,C00,D01,D96
16 Luật kinh tế (CT chất lượng cao) (Xem) 24.00 Đại học A00,C00,D01,D96
17 Marketing (Xem) 24.00 Đại học A00,C01,D01,D96
18 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) 23.50 Đại học A01,C01,D90
19 Dược học (Xem) 23.00 Đại học A00,B00,C02,D07
20 Khoa học máy tính (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01,D90