Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Giao thông Vận tải ( Cơ sở Phía Nam) (GSA)

Tổng chỉ tiêu: 1450

  • Địa chỉ:

    450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

  • Điện thoại:

    028.3896.6798

    028.7300.1155

  • Website:

    http://tuyensinh.utc2.edu.vn/

  • E-mail:

    banbientap@utc2.eu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế.

    Xét kết quả học tập THPT.

    Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.

    Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh với điểm hai môn thi tốt nghiệp THPT.

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 25.10 Đại học A00,A01,D01,D07
2 Công nghệ thông tin (Xem) 24.70 Đại học A00,A01,D01,D07
3 Khai thác vận tải (Xem) 24.25 Đại học A00,A01,D01,D07
4 Kỹ thuật ô tô (Xem) 23.50 Đại học A00,A01,D01,D07
5 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 23.05 Đại học A00,A01,D07
6 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 22.70 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Kế toán (Xem) 22.65 Đại học A00,A01,D01,D07
8 Kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 21.80 Đại học A00,A01,D01,D07
9 Kỹ thuật điện (Xem) 21.35 Đại học A00,A01,D07
10 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Xem) 21.15 Đại học A00,A01,D01,D07
11 Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông (Xem) 21.10 Đại học A00,A01,D07
12 Kỹ thuật cơ khí động lực (Xem) 20.75 Đại học A00,A01,D01,D07
13 Quản lý xây dựng (Xem) 20.30 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 20.10 Đại học A00,A01,D01,D07
15 Kinh tế xây dựng (Xem) 17.55 Đại học A00,A01,D01,D07
16 Kiến trúc (Xem) 17.50 Đại học A00,A01,V00,V01
17 Kỹ thuật xây dựng (Xem) 17.15 Đại học A00,A01,D01,D07
18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 16.00 Đại học A00,A01,D01,D07