Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)

Tổng chỉ tiêu: 2180

  • Địa chỉ:

    Km10, Đường NguyễnTrãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

  • Điện thoại:

    0243.854 .2391

    093.618.8538

  • Website:

    http://tuyensinh.hau.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@hau.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

    Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT (áp dụng với ngành không thi năng khiếu)

    Xét học bạ

    Thi tuyển kết hợp với thi năng khiếu

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Kiến trúc (Xem) 29.00 Đại học V00
2 Quy hoạch vùng và đô thị (Xem) 27.60 Đại học V00
3 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành thiết kế đô thị) (Xem) 27.00 Đại học V00
4 Kiến trúc cảnh quan (Xem) 25.00 Đại học V00
5 Công nghệ thông tin (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
6 Công nghệ thông tin (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Kinh tế xây dựng (Xem) 23.45 Đại học A00,A01,C01,D01
8 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistic) (Xem) 23.40 Đại học A00,A01,C01,D01
9 Tài chính - Ngân hàng 1 (Xem) 23.40 Đại học A00,A01,C01,D01
10 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) (Xem) 23.35 Đại học A00,A01,C01,D01
11 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) (Xem) 23.10 Đại học A00,A01,C01,D01
12 Thiết kế đồ họa (Xem) 23.00 Đại học H00
13 Công nghệ cơ điện công trình (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
16 Kỹ thuật cấp thoát nước (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
17 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
18 Quản lý xây dựng (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,C01,D01
19 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc (Xem) 22.00 Đại học V00
20 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D01,D07