Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Sư Phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)

Tổng chỉ tiêu: 3487

  • Địa chỉ:

    Số 459 đường Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng

  • Điện thoại:

    0898.204.204

  • Website:

    https://tuyensinh.ued.udn.vn/

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2021.

    Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.

    Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức.

    Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Xét tuyển theo đề tuyển sinh riêng.

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 25.75 Đại học C00,C14,D66
2 Sư phạm Toán học (Xem) 25.00 Đại học A00,A01
3 Sư phạm Lịch sử (Xem) 25.00 Đại học C00,C19
4 Giáo dục Tiểu học (Xem) 24.80 Đại học D01
5 Báo chí (Chất lượng cao) (Xem) 24.25 Đại học C00,C14,D15,D66
6 Báo chí (Xem) 24.15 Đại học C00,C14,D15,D66
7 Sư phạm Hóa học (Xem) 24.15 Đại học A00,B00,D07
8 Sư phạm Địa lý (Xem) 23.75 Đại học C00,D15
9 Sư phạm Vật lý (Xem) 23.75 Đại học A00,A01,A02
10 Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Xem) 23.25 Đại học C00,C19,C20,D78
11 Giáo dục Chính trị (Xem) 23.00 Đại học C00,C19,C20,D66
12 Giáo dục Công dân (Xem) 22.75 Đại học C00,C19,C20,D66
13 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học (Xem) 22.75 Đại học A00,A02,D01
14 Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) (Xem) 22.35 Đại học A00,A01
15 Công nghệ thông tin (Xem) 22.30 Đại học A00,A01
16 Giáo dục Thể chất (Xem) 21.94 Đại học T00,T02,T03,T05
17 Tâm lý học (Chất lượng cao) (Xem) 21.60 Đại học B00,C00,D01
18 Tâm lý học (Xem) 21.50 Đại học B00,C00,D01
19 Sư phạm khoa học tự nhiên (Xem) 21.00 Đại học A00,A02,B00,D90
20 Công tác xã hội (Xem) 20.75 Đại học C00,D01