Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
Tổng chỉ tiêu: 1800
-
Địa chỉ:
236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP HCM
-
Điện thoại:
028.3991.6415
-
Website:
tuyensinh.hcmunre.edu.vn
-
E-mail:
tuyensinh@hcmunre.edu.vn
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Xét kết quả học bạ THPT
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị doanh nghiệp (Xem) | 30.00 | Đại học | A00,A01,B01,D01 | |
2 | Quản lý đất đai (Xem) | 29.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
3 | Công nghệ thông tin (Xem) | 28.50 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
4 | Hệ thống thông tin (Xem) | 28.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
5 | Bất động sản (Xem) | 24.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
6 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,A02,B00 | |
8 | Địa chất học (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,A02,B00 | |
9 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
10 | Kỹ thuật cấp thoát nước (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,A02,B00 | |
11 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,A02,B00 | |
12 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,A02,B00 | |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,A02,B00 | |
14 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
15 | Quản lý đô thị và công trình (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,A02,B00 | |
16 | Thủy văn học (Xem) | 20.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo* (Xem) | 19.50 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
18 | Khí tượng và Khí hậu học (Xem) | 19.00 | Đại học | A00,A01,B00,D01 |