Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2022

Đại học Thủ Dầu Một (TDM)

Tổng chỉ tiêu: 4500

  • Địa chỉ:

    Số 6 đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, Thị xã Thủ Dầu Một, Tình Bình Dương

  • Điện thoại:

    (0274) 383-5677

    (0274) 384-4340

    (0274) 384-4341

  • Website:

    https://tuyensinh.tdmu.edu.vn/

  • E-mail:

    trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2022

  • Xét học bạ

    Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

    Xét tuyển thẳng

    Xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học (Xem) 25.00 Đại học A00,A16,C00,D01
2 Sư phạm Lịch sử (Xem) 24.00 Đại học C00,D01,D14,D15
3 Sư phạm Ngữ văn (Xem) 24.00 Đại học C00,D01,D14,D15
4 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,A16,D01
5 Truyền thông đa phương tiện (Xem) 23.00 Đại học C00,D01,D09,V01
6 Giáo dục Mầm non (Xem) 20.00 Đại học M00,M05,M07,M11
7 Kế toán (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,A16,D01
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Xem) 19.00 Đại học A00,A01,D01,D90
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Xem) 19.00 Đại học A01,D01,D15,D78
10 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,D01,D90
11 Ngành Luật (Xem) 18.50 Đại học A16,C00,C14,D01
12 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,A16,D01
13 Thương mại điện tử (Xem) 18.50 Đại học A00,A01,D01,D07
14 Công nghệ thông tin (Xem) 18.00 Đại học A00,A01,C01,D90
15 Ngôn ngữ Trung Quốc (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D04,D78
16 Ngôn ngữ Anh (Xem) 18.00 Đại học A01,D01,D15,D78
17 Quản lý nhà nước (Xem) 17.00 Đại học A16,C00,C14,D01
18 Tài chính – Ngân hàng (Xem) 17.00 Đại học A00,A01,A16,D01
19 Thiết kế đồ họa (Xem) 17.00 Đại học A00,D01,V00,V01
20 Kiểm toán (Xem) 16.50 Đại học A00,A01,A16,D01