Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2023

Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)

  • Địa chỉ:

    Km10, Đường NguyễnTrãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

  • Điện thoại:

    0243.854 .2391

    093.618.8538

  • Website:

    http://tuyensinh.hau.edu.vn/

  • E-mail:

    tuyensinh@hau.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Kiến trúc (Xem) 28.80 Đại học V00,V01,V02
2 Quy hoạch vùng và đô thị (Xem) 28.00 Đại học V00,V01,V02
3 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành thiết kế đô thị) (Xem) 27.65 Đại học V00,V01,V02
4 Kiến trúc cảnh quan (Xem) 26.70 Đại học V00,V01,V02
5 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc (Xem) 26.23 Đại học V00,V01,V02
6 Công nghệ thông tin (Xem) 24.75 Đại học A00,A01,D01,D07
7 Thiết kế đồ họa (Xem) 24.00 Đại học H00,H02
8 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistic) (Xem) 23.93 Đại học A00,A01,C01,D01
9 Công nghệ thông tin (Xem) 23.56 Đại học A00,A01,D01,D07
10 Thiết kế nội thất (Xem) 23.00 Đại học H00,H02
11 Điêu khắc (Xem) 23.00 Đại học H00,H02
12 Thiết kế thời trang (Xem) 22.99 Đại học H00,H02
13 Kinh tế xây dựng (Xem) 22.90 Đại học A00,A01,C01,D01
14 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế đầu tư) (Xem) 22.80 Đại học A00,A01,C01,D01
15 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D01,D07
16 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) (Xem) 22.35 Đại học A00,A01,C01,D01
17 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) (Xem) 21.95 Đại học A00,A01,C01,D01
18 Quản lý xây dựng (Xem) 21.75 Đại học A00,A01,C01,D01
19 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Xem) 21.75 Đại học A00,A01,D01,D07
20 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xem) 21.45 Đại học A00,A01,D01,D07