Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2023

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)

  • Địa chỉ:

    Khu phố 6, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, TP HCM

  • Điện thoại:

    028.3896.6780

    028.3896.3350

    028. 3897.4716

  • E-mail:

    pdaotao@hcmuaf.edu.vn

  • Phương thức tuyển sinh năm 2023

STT Ngành Điểm chuẩn Hệ khối thi Ghi chú
1 Thú y (CT tiên tiến) (Xem) 25.00 Đại học A00,B00,D07,D08
2 Thú y (Xem) 24.00 Đại học A00,B00,D07,D08
3 Công nghệ kỹ thuật hoá học (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,B00,D07
4 Ngôn ngữ Anh (Xem) 23.00 Đại học A01,D01,D14,D15
5 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D07
6 Công nghệ thông tin (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D07
7 Kế toán (Xem) 23.00 Đại học A00,A01,D01
8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) 22.50 Đại học A00,A01,D07
9 Công nghệ sinh học (Xem) 22.25 Đại học A01,D07,D08
10 Kinh tế (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,D01
11 Quản trị doanh nghiệp (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,D01
12 Quản trị kinh doanh (Xem) 22.25 Đại học A00,A01,D01
13 Công nghệ sinh học (Xem) 22.25 Đại học A00,A02,B00
14 Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa (Xem) 22.00 Đại học A00,A01,D07
15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,D07
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,D07
17 Hệ thống thông tin (Xem) 21.50 Đại học A00,A01,D07
18 Công nghệ thực phẳm (Xem) 21.25 Đại học A00,A01,B00,D08
19 Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến) (Xem) 21.25 Đại học A00,A01,B00,D08
20 Công nghệ thực phẩm (Xem) 21.25 Đại học A00,A01,B00,D08