Tra cứu điểm chuẩn CĐ-ĐH 2024

Nhóm ngành Điện lạnh - Điện tử - Điện - Tự động hóa

STT Ngành Điểm Chuẩn Khối thi Trường Tỉnh thành
41 Kỹ thuật điện (7520201) (Xem) 23.80 A00,A01,D07 Đại học Xây dựng Hà Nội (Xem) Hà Nội
42 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) (7510302A) (Xem) 23.55 Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
43 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (7510301) (Xem) 23.50 A00,A01,C01,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
44 Kỹ thuật điện (7520201) (Xem) 23.40 Đại học Cần Thơ (Xem) Cần Thơ
45 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (GTADCCN2) (Xem) 23.37 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (Xem) Hà Nội
46 Kỹ thuật điện (7520201) (Xem) 23.33 A00 Đại học Sài Gòn (Xem) TP HCM
47 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7510303) (Xem) 23.19 Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
48 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301) (Xem) 23.00 A01 Đại học Sài Gòn (Xem) TP HCM
49 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7510303) (Xem) 22.55 Đại học Mở Hà Nội (Xem) Hà Nội
50 Kỹ thuật điện (7520201) (Xem) 22.33 A01 Đại học Sài Gòn (Xem) TP HCM
51 Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường tiếng anh) (7510303C) (Xem) 22.00 A00,A01,C01,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
52 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường tiếng anh) (7510203C) (Xem) 22.00 A00,A01,C01,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
53 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) (7510301A) (Xem) 21.95 Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (Xem) Đà Nẵng
54 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7520216) (Xem) 21.50 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM) (Xem) TP HCM
55 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (7510301) (Xem) 20.85 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) (Xem) TP HCM
56 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Chương trình tăng cường tiếng Anh gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường tiếng anh) (7510302C) (Xem) 20.00 A00,A01,C01,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
57 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường tiếng anh) (7510301C) (Xem) 20.00 A00,A01,C01,D90 Đại học Công nghiệp TPHCM (Xem) TP HCM
58 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7520216) (Xem) 19.65 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (phía Nam) (Xem) TP HCM
59 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7510301) (Xem) 18.75 Đại học Công Thương TP.HCM (Xem) TP HCM
60 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) (7520201) (Xem) 18.50 Đại học Nha Trang (Xem) Khánh Hòa