Dưới đây là 18 cụm động từ tiếng Anh dùng cho các hoạt động trong gia đình.
to take out the trash:
|
đổ rác
|
to throw [something] away
|
bỏ rác vào thùng để mang đổ
|
to pick [something] up
|
nhấc đồ vật (đồ chơi, quần áo, các đồ vật khác) lên khỏi sàn nhà và đặt chúng vào đúng chỗ
|
to hang up your clothes
|
treo quần áo lên mắc để treo vào tủ quần áo
|
to put away your clothes (things)
|
để đồ vào đúng chỗ (tủ quần áo, chạn bát, v.v…)
|
to clean up/ to tidy up
|
dọn dẹp đất, bẩn và những đồ bỏ đi khác
|
to mop [something] up
|
lau nhà (bằng giẻ lau nhà)
|
to sweep [something] up
|
quét nhà (bằng chổi)
|
to build on
|
xây thêm một phần của ngôi nhà (thêm đất, thêm phòng, v.v…)
|
to turn on the lamp/tv
|
bật đèn/ ti vi
|
to turn off the lamp/tv
|
tắt đèn/ ti vi
|
to put up (a picture)
|
treo (tranh) lên tường
|
to take down (a picture)
|
gỡ (tranh) xuống khỏi tường
|
to stock up on [something]
|
mua rất nhiều đồ (đồ ăn, đồ uống, v.v..) để chất vào tủ lạnh hoặc chạn
|
to put on clothes
|
mặc quần áo
|
to put on music
|
bật radio hoặc bật nhạc
|
to put on the pot/kettle/coffee
|
đặt ấm nước/ trà/ coffee lên bếp
|
to put out
|
dập lửa
|