Tổng cục Chính trị Công an nhân dân đã chính thức công bố điểm chuẩn vào các trường công an nhân dân năm 2016.
Được biết, lãnh đạo Tổng cục Chính trị CAND đã báo cáo Bộ trưởng Bộ Công an để công bố điểm xét tuyển sớm hơn dự kiến, đáp ứng lòng mong mỏi của thí sinh và bậc phụ huynh.
Điểm chuẩn đại học cụ thể của các trường công an như sau:
1. Học viện An ninh nhân dân
Ngành |
Khối A |
|
Khối A1 |
|
Khối C |
|
Khối D1 |
|
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Điều tra trinh sát |
26,5 |
28 |
25,5 |
26,75 |
24,25 |
29,75 |
24 |
27,75 |
Công nghệ thông tin |
27 |
26 |
25,5 |
25,5 |
|
|
|
|
An toàn thông tin |
27,25 |
27 |
28,28 |
0 |
|
|
|
|
Luật |
25,75 |
26,75 |
|
|
22,75 |
27,25 |
26,25 |
26,75 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
24,5 |
25,5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
22,5 |
26,25 |
2. Trường ĐH an ninh nhân dân
Ngành |
Khối A |
|
Khối A1 |
|
Khối C |
|
Khối D1 |
|
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Điều tra trinh sát |
25,00 |
26,25 |
24,25 |
25,25 |
23,00 |
27,50 |
22,00 |
25,50 |
3. Trường ĐH Cảnh sát nhân dân
Ngành |
Khối A |
|
Khối A1 |
|
Khối C |
|
Khối D1 |
|
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Điều tra trinh sát |
25,00 |
26,75 |
23,75 |
26,50 |
22,75 |
26,50 |
23,00 |
25,00 |
4. Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy
Khu vực |
Khối A |
|
|
Nam |
Nữ |
Phía Bắc |
25,25 |
27,5 |
Phía Nam |
23,75 |
26,5 |
5. Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND
Khu vực |
Khối A |
|
Khối A1 |
|
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Phía Bắc |
26,50 |
28,00 |
25,50 |
26,50 |
Phía Nam |
23,75 |
25,00 |
22,50 |
24,75 |
6. Học viện cảnh sát nhân dân
Ngành |
Khối A |
|
Khối A1 |
|
Khối C |
|
Khối D1 |
|
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
- Điều tra trinh sát |
27,50 |
27,75 |
25,50 |
27,75 |
25,00 |
29,50 |
24,00 |
27,00 |
- Luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía Bắc |
27,25 |
28,50 |
|
|
25,25 |
29,50 |
23,00 |
26,75 |
+ Phía Nam |
25,00 |
24,50 |
|
|
23,50 |
26,50 |
20,00 |
0 |
- Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
24,50 |
28,75 |
+ Phía Nam |
|
|
|
|
|
|
21,00 |
|
- Ngôn ngữ Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
24,00 |
26,75 |
+ Phía Nam |
|
|
|
|
|
|
21,25 |
|
7. Học viện Chính trị Công an nhân dân
Khu vực |
Khối C |
|
Khối D1 |
|
|
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
+ Phía Bắc |
22,25 |
28,00 |
21,75 |
25,25 |
+ Phía Nam |
24,75 |
27,25 |
21,75 |
25,50 |
Ngân Anh