Cái gạch ngang
Trong văn chương để người đọc hiểu đúng nghĩa của từ
Trong văn hành chính để liệt kê các mệnh đề có chức năng ngữ pháp như nhau
Cái gạch ngang để cách biệt tít và trang sau
Chỉ là cái gạch ngang không thể nói được nhiều hơn thế
Tôi là cái gạch ngang nối liền hai thế hệ.

Những thanh gươm mở nước
Những cuộc chiến tranh quyền lực tương tàn
Những bức họa bài thơ viết từ máu những con tim
Vẫn là cái gạch ngang im lìm.

Bộ kinh Phật ngàn quyển Hoàng pháp rộng sâu
Tiểu sử một con người
Gia phả một dòng họ
Sự hưng suy của một vương triều
Vẫn chỉ là cái gạch ngang nhưng nói được rất nhiều

Cái gạch ngang chỉ điểm bắt đầu và nơi dừng lại.

Lê Trung Thành