
Điểm cụ thể của các ngành:
|
Tên ngành |
Khối |
Điểm NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
|
Kĩ thuật Y Sinh |
A, B |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ thông tin |
A |
14 |
14.5 |
|
Điện tử viễn thông |
A |
14 |
14.5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A |
16 |
16.5 |
|
B, D1 |
17 |
17.5 |
|
|
Khoa học máy tính |
A |
14 |
14.5 |
|
Kĩ thuật Xây dựng |
A |
14 |
14.5 |
|
Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A, D1 |
15 |
15.5 |
|
Công nghệ sinh học |
A |
14 |
14.5 |
|
B, D1 |
15 |
15.5 |
|
|
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
A |
13.5 |
14 |
|
B |
14 |
14.5 |
|
|
D1 |
15 |
15.5 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
A |
16.5 |
15,5 |
|
D1 |
18.5 |
15,5 |
|
|
Tài chính - ngân hàng |
A |
18 |
15,5 |
|
D1 |
19.5 |
15,5 |
Ngoài ra, chương trình liên kết với đại học nước ngoài lấy điểm NV1 và NV2 tất cả các ngành khối A, D1 là 13 điểm, tất cả các ngành khối B là 14 điểm.
Thu Huyền