Hãy cùng mở rộng vốn từ vựng với một số thành ngữ thú vị dưới đây.
To be stuffed: no bụng
I’m stuffed! I can’t eat any more!
Tôi no bụng rồi! Tôi không thể ăn thêm được nữa!
To go cold turkey: từ bỏ một thói quen xấu ngay lập tức
I quit smoking cold turkey last year.
Tôi bỏ thuốc lá ngay lập tức vào năm ngoái.
Talk turkey: bàn chuyện làm ăn hoặc một vấn đề nào đó
Let’s talk turkey already.
Hãy cùng bàn chuyện nào.
Gobble something down: ăn thứ gì đó rất nhanh
We gobbled down the pie in seconds.
Chúng tôi ăn hết chiếc bánh chỉ trong vài giây.
Have butterfingers: vụng về, lóng ngóng
I have butterfingers and drop things very often.
Tôi hay vụng về và thường xuyên làm rơi đồ đạc.
As easy as pie: rất dễ dàng, dễ như ăn bánh
Cooking is as easy as pie!
Nấu ăn thật dễ!
- Nguyễn Thảo