- Mức điểm thấp nhất để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển là 18 điểm đối với cơ sở Quảng Ninh; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển cơ sở Hà Nội và TP.HCM là 22 điểm (khối A) và 20,5 điểm (khối A1, D1,2,3,4,6).
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nhà trường công bố sáng 25/7.
Ảnh: Lê Anh Dũng |
Điều kiện để thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) là đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương); có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; có điểm trung bình chung học tập từng năm lớp 10, 11, 12 từ 6,5 trở lên; hạnh kiểm Khá trở lên.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ 1/8 đến 12h ngày 12/8.
Mức học phí nhà trường áp dụng năm học 2016- 2017 của cơ sở tại Hà Nội và cơ sở 2 TP.HCM được thu theo mức 400.000 đồng/tín chỉ (khoảng 15,65 triệu đồng/năm). Sinh viên theo học Chương trình tiên tiến, có mức học phí là 46 triệu đồng/năm.
Học phí chương trình chất lượng cao, chuyên ngành Kế toán- Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA là 710.000 đồng/tín chỉ (khoảng 28 triệu đồng/năm).
Mức thu học phí ở cơ sở tại Quảng Ninh, mức thu theo tín chỉ áp dụng như ở cơ sở ở Hà Nội và TP.HCM. Với những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ninh và có 3 năm học THPT tại Quảng Ninh, được hỗ trợ 30% học phí cho toàn khóa học.
Dưới đây là mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (đã tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng):
Tổ hợp môn xét tuyển | Cơ sở Hà Nội | Cơ sở TP.HCM | Cơ sở Quảng Ninh |
Đối với các ngành có các môn xét tuyển tính hệ số 1 | |||
- A00 (Toán, Lý, Hóa) | 22 | 22 | 18 |
- A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) | 20,5 | 20,5 | 18 |
- D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 20,5 | 20,5 | 18 |
- D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga) | 20,5 | Không tuyển | Không tuyển |
- D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp) | 20,5 | Không tuyển | Không tuyển |
- D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung) | 20,5 | Không tuyển | Không tuyển |
- D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật) | 20,5 | 20,5 | Không tuyển |
Đối với các ngành có môn ngoại ngữ tính hệ số 2, các môn còn lại tính hệ số 1 | |||
- D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) | 27,5 | Không tuyển | Không tuyển |
- D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp) | 27,5 | Không tuyển | Không tuyển |
- D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung) | 27,5 | Không tuyển | Không tuyển |
- D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật) | 27,5 | Không tuyển | Không tuyển |
Nguyễn Hiền