-Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM vừa thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể như sau:
Các ngành còn lại nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 điểm.
Đối với các ngành chất lượng cao nhận hồ sơ xét tuyển từ 17 điểm.
Chỉ tiêu tuyên sinh từng ngành năm 2016 và tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2015:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn 2015 |
|
27 ngành đào tạo trình độ đại học hệ đại trà |
||||||
1. |
CNKT điện, điện tử |
D510301D |
180 |
Toán , Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh. |
23.00 |
|
2. |
CN chế tạo máy * |
D510202D |
180 |
22.75 |
||
3. |
CNKT cơ điện tử * |
D510203D |
150 |
23.75 |
||
4. |
CNKT công trình XD * |
D510102D |
90 |
22.25 |
||
5. |
CNKT ô tô * |
D510205D |
180 |
23.5 |
||
6. |
CNKT cơ khí * |
D510201D |
120 |
22.75 |
||
7. |
CNKT nhiệt * |
D510206D |
70 |
22.25 |
||
8. |
Công nghệ in |
D510501D |
70 |
21.75 |
||
9. |
CN thông tin |
D480201D |
180 |
22.25 |
||
10. |
Công nghệ may |
D540204D |
90 |
22.25 |
||
11. |
CNKTđiện tử, truyền thông |
D510302D |
180 |
22.25 |
||
12. |
KT XD công trình G. thông * |
D580205D |
70 |
21.25 |
||
13. |
CNKT máy tính |
D510304D |
80 |
22.00 |
||
14. |
CNKT ĐK và tự động hóa |
D510303D |
120 |
23.5 |
||
15. |
Quản lý công nghiệp |
D510601D |
80 |
22.25 |
||
16. |
Kế toán |
D340301D |
80 |
21.5 |
||
17. |
Thương mại điện tử |
D340122D |
70 |
21.5 |
||
18. |
KT công nghiệp * |
D510603D |
70 |
22.00 |
||
19. |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử YS) |
D520212D |
50 |
Ngành mới |
||
20. |
Công nghệ vật liệu |
D510402D |
50 |
Toán , Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Hóa, Anh. |
Ngành mới |
|
21. |
CNKT môi trường |
D510406D |
70 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Anh; Toán, Hóa, Sinh.
|
22.25 |
|
22. |
Công nghệ thực phẩm |
D540101D |
70 |
23.5 |
||
23. |
CNKT Hóa học |
D510401D |
70 |
23.5 |
||
24. |
Kinh tế gia đình |
D810501D |
50 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Văn, Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, Anh. |
19.75 |
|
25. |
Thiết kế thời trang |
D210404D |
40 |
Toán, Anh, Vẽ Toán, Văn , Vẽ |
22.75 |
|
26. |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231D |
50 |
Toán, Văn, Anh. |
30.75 |
|
27. |
Ngôn ngữ Anh |
D220201D |
70 |
Ngành mới |
||
18 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chất lượng cao (bằng tiếng Việt) |
||||||
28. |
CNKT điện, điện tử |
D510301C |
120 |
Toán , Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh. |
21.75 |
|
29. |
CN chế tạo máy * |
D510202C |
120 |
21.75 |
||
30. |
CNKT cơ điện tử * |
D510203C |
150 |
22.25 |
||
31. |
CNKT công trình XD * |
D510102C |
90 |
20.75 |
||
32. |
CNKT ô tô * |
D510205C |
180 |
22.00 |
||
33. |
CNKT cơ khí * |
D510201C |
120 |
21.75 |
||
34. |
CNKT nhiệt * |
D510206C |
60 |
20.75 |
||
35. |
Công nghệ in |
D510501C |
60 |
20.75 |
||
36. |
CN thông tin |
D480201C |
180 |
21.25 |
||
37. |
Công nghệ may |
D540204C |
90 |
20.25 |
||
38. |
CNKTđiện tử, truyền thông |
D510302C |
120 |
21.25 |
||
39. |
KT XD công trình G. thông * |
D580205C |
60 |
20.5 |
||
40. |
CNKT máy tính |
D510304C |
60 |
21.00 |
||
41. |
CNKT ĐK và tự động hóa |
D510303C |
120 |
22.25 |
||
42. |
Quản lý công nghiệp |
D510601C |
90 |
21.00 |
||
43. |
Kế toán |
D340301C |
60 |
20.25 |
||
44. |
CNKT môi trường |
D510406C |
60 |
Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Anh; Toán, Hóa, Sinh. |
20.75 |
|
45. |
Công nghệ thực phẩm |
D540101C |
90 |
21.75 |
||
05 ngành đào tạo trình độ đại học hệ chất lượng cao (bằng tiếng Anh) |
||||||
46. |
CNKT điện, điện tử |
D510301A |
30 |
Toán , Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh. |
Ngành mới |
|
47. |
CN chế tạo máy * |
D510202A |
30 |
Ngành mới |
||
48. |
CNKT cơ điện tử * |
D510203A |
30 |
Ngành mới |
||
49. |
CNKT công trình XD * |
D510102A |
30 |
Ngành mới |
||
50. |
CNKT ô tô * |
D510205A |
30 |
Ngành mới |
||