- Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghệ Thực phẩm TP.HCM cao nhất20,25 điểm. Trường tiếp tục xét nguyện vọng bổ sung cho cả hai hệ ĐH và CĐ.
Cụ thể, điểm chuẩn các ngành hệ ĐH như sau:
Điểm chuẩn hệ Cao đẳng như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Xét điểm thi
|
Xét điểm học bạ
|
1
|
D340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
19
|
23
|
2
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
16
|
20
|
3
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
18.25
|
22.5
|
4
|
D340301
|
Kế toán
|
18.75
|
23
|
5
|
D420201
|
Công nghệ Sinh học
|
19
|
|
6
|
D480201
|
Công nghệ Thông tin
|
18
|
23
|
7
|
D510202
|
Công nghệ Chế tạo Máy
|
17.25
|
21
|
8
|
D510203
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử
|
16
|
20
|
9
|
D510301
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
18
|
22
|
10
|
D510401
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
19
|
23
|
11
|
D510402
|
Công nghệ Vật liệu
|
15
|
20
|
12
|
D510406
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
18
|
23
|
13
|
D540101
|
Công nghệ Thực phẩm
|
20.25
|
|
14
|
D540105
|
Công nghệ Chế biến Thủy sản
|
17.75
|
22
|
15
|
D540110
|
Đảm bảo chất lượng & ATTP
|
19
|
|
16
|
D540204
|
Công nghệ May
|
17
|
22
|
17
|
D720398
|
Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực
|
15.5
|
20
|
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Xét điểm thi
|
Xét điểm học bạ
(Tổng điểm 03 năm lớp 10,11,12)
|
1
|
C220113
|
Việt Nam học
(Hướng dẫn Du lịch)
|
10
|
16,5
|
2
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
10
|
16,5
|
3
|
C340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
10
|
16,5
|
4
|
C340301
|
Kế toán
|
10
|
16,5
|
5
|
C480201
|
Công nghệ Thông tin
|
10
|
16,5
|
6
|
C540102
|
Công nghệ Thực phẩm
|
10
|
16,5
|
7
|
C540204
|
Công nghệ May
|
10
|
16,5
|
8
|
C540206
|
Công nghệ Giày
|
10
|
16,5
|
Ngành |
Xét điểm thi THPT quốc gia (Các khối A,A1,B,D1) |
Xét kết quả học bạ THPT |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
15 |
Điểm trung bình lớp 12 từ 6,0 trở lên và điểm trung bình môn Anh văn lớp 12 từ 6,0 trở lên |
Công nghệ sinh học |
15 |
Xét tuyểnnguyện vọng bổ sung cho các ngành hệ Cao đẳng từ ngày 21/08 – 31/08 với mứcđiểm tương ứng.
Lê Huyền
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển Xét điểm thi |
Điểm trúng tuyển Xét điểm học bạ (Tổng điểm 03 năm lớp 10,11,12) |
1 |
C220113 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
10 |
16,5 |
2 |
C220201 |
Tiếng Anh |
10 |
16,5 |
3 |
C340101 |
Quản trị Kinh doanh |
10 |
16,5 |
4 |
C340301 |
Kế toán |
10 |
16,5 |
5 |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
10 |
16,5 |
6 |
C540102 |
Công nghệ Thực phẩm |
10 |
16,5 |
7 |
C540204 |
Công nghệ May |
10 |
16,5 |
8 |
C540206 |
Công nghệ Giày |
10 |
16,5 |