- Trường ĐH Lâm nghiệp vừa thông báo mức điểm chuẩn cho từng chuyên ngành hệ đại học chính quy và cao đẳng ở 2 cơ sở tại Hà Nội và TP.HCM . Ngành cao điểm nhất của trường lấy 17 điểm.

TT Tên ngành/Bậc đào tạo Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A Khối A1 Khối V Khối B Khối D1
I Cơ sở chính (LNH)            
I.1 Bậc đại học            
1 Công nghệ sinh học D420201 14,0     17,0  
2 Khoa học môi trường D440301 14,0 14,0   15,0  
3 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) D850101 14,0 14,0   15,0 15,0
4 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) D850101 13,0 13,0   14,0 13,5
5 Kiến trúc cảnh quan D850110 13,0   16,0    
6 Kỹ thuật công trình xây dựng D850201 13,0   16,0    
7 Thiết kế nội thất D201405 13,0   16,0    
8 Lâm nghiệp đô thi D620202 13,0   16,0 14,0  
9 Kinh tế D310101 13,0 13,0     13,5
10 Quản trị kinh doanh D340101 13,0 13,0     13,5
11 Kế toán D340301 13,0 13,0     13,5
12 Kinh tế Nông nghiệp D620115 13,0 13,0     13,5
13 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) D480104 13,0 13,0     13,5
14 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 13,0 13,0      
15 Công thôn D510210 13,0 13,0      
16 Kỹ thuật cơ khí D520103 13,0 13,0      
17 Công nghệ vật liệu D510402 13,0 13,0      
18 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) D540301 13,0 13,0   14,0  
19 Khuyến nông D620102 13,0 13,0   14,0 13,5
20 Lâm sinh D620205 13,0 13,0   14,0  
21 Lâm nghiệp D620201 13,0     14,0  
22 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 13,0 13,0   14,0  
23 Quản lý đất đai D850103 13,0 13,0   14,0 13,5
I.2. Bậc Cao đẳng            
1 Lâm sinh C620205 12,5 12,5   13,5  
2 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) C540301 12,5 12,5   13,5  
3 Kỹ thuật cơ khí C520103 12,5 12,5      
4 Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

 

C480104 12,5 12,5     13,0
II. Cơ sở 2 (LNS)            
II.1 Đào tạo đại học:            
1 Kế toán D340301 13,0 13,0     13,5
2 Quản trị kinh doanh D340101 13,0 13,0     13,5
3 Quản lý đất đai D850103 13,0 13,0   14,0 13,5
4 Khoa học môi trường D440301 13,0 13,0   14,0  
5 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) D620211 13,0 13,0   14,0  
6 Lâm sinh D620205 13,0 13,0   14,0  
7 Kiến trúc cảnh quan D580110 13,0   15,0    
8 Thiết kế nội thất D210405 13,0   15,0    
II.2 Đào tạo cao đẳng:            
1 Kế toán C340301 10,0 10,0     10,0
2 Quản trị kinh doanh C340101 10,0 10,0     10,0
3 Kinh tế C310101 10,0 10,0     10,0
4 Quản lý đất đai C850103 10,0 10,0   11,0 10,0
5 Khoa học môi trường C440301 10,0 10,0   11,0  
6 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) C620211 10,0 10,0   11,0  
7 Lâm sinh C620205 10,0 10,0   11,0  
8 Kiến trúc cảnh quan C580110 10,0   12,0    
9 Thiết kế nội thất C210405 10,0   12,0    

Ghi chú:Thí sinh không đạt điểm trúng tuyển ngành học đã đăng ký tại Cơ sở 1 nhưng đạt từ điểm sàn đại học trở lên được chọn ngành học trong số các ngành của trường Đại học Lâm nghiệp phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển hoặc có thể đăng ký học cùng ngành nhưng học tại Cơ sở 2.

Điểm trúng tuyển khối A, A1, B, D không nhân hệ số, điểm trúng tuyển khối V là điểm đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm).

  • Văn Chung