Trường ĐH Nguyễn Tất Thành vừa công bố điểm chuẩn vào trường. Điểm chuẩn dao động từ 15 đến 23 điểm.
Trong đó cao nhất là ngành y khoa với điểm chuẩn 23, kế đến là dược 20 điểm.
Sau khi nhà trường công bố điểm chuẩn, thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại website
http://tuyensinh.ntt.edu.vn/
Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2019 để xác nhận nhập học tại trường từ nay tới 17h ngày15/8
Thời gian nhập học từ ngày 09/8/2019 đến ngày 15/8/2019. Nhà trường quy định sau thời gian trên, thí sinh không hoàn tất thủ tục nhập học xem như từ chối nhập học tại trường.
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Điểm |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
7720101 |
Y khoa |
23 |
B00 |
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
18 |
|
3 |
7720201 |
Dược học |
20 |
A00; A01; B00; D07 |
4 |
7720301 |
Điều dưỡng |
18 |
|
5 |
7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
15 |
A00; A01; A02; B00 |
6 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
15.5 |
|
7 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
A00; B00; D07; D08 |
8 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
|
9 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
15 |
A00; A01; B00; D07 |
10 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
|
11 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
|
12 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
15 |
A01; C00; D01; D14 |
13 |
7310401 |
Tâm lý học |
15 |
B00; C00; D01; D14 |
14 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
A00; A01; D01; D07 |
15 |
7510301 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
|
16 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
|
17 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
17 |
|
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
19 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp |
15 |
|
20 |
7340301 |
Kế toán |
15 |
|
21 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
|
22 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
|
23 |
7340404 |
Quản trị Nhân lực |
15 |
|
24 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
15 |
|
25 |
7510605 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
|
26 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
15.5 |
|
27 |
7340115 |
Marketing |
15 |
|
28 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
17 |
A00; A01; C00; D01 |
29 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
|
30 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
D01; D14; D15 |
31 |
7220101 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
16 |
|
32 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
D01; D04; D14; D15 |
33 |
7310608 |
Đông phương học |
15 |
|
34 |
7810103 |
Du lịch |
16 |
C00; D01; D14; D15 |
35 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
|
36 |
7310630 |
Việt Nam học |
15 |
|
37 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
15.5 |
H00; H07; V00; V01 |
38 |
7580101 |
Kiến trúc |
15 |
|
39 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
17.5 |
|
40 |
7210205 |
Thanh nhạc |
18.5 |
N01 |
41 |
7210208 |
Piano |
22 |
N00 |
42 |
7210234 |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình |
19.5 |
N05 |
43 |
7210235 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình |
20 |
|
44 |
7210236 |
Quay phim |
19 |
Mã |
Tên môn tổ hợp |
Mã |
Tên môn tổ hợp |
|
A00 |
Toán - Vật lí - Hóa học |
D14 |
Ngữ văn - Lịch sử -Tiếng Anh |
|
A01 |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh |
|
A02 |
Toán - Vật lí - Sinh học |
H00 |
Ngữ văn - Vẽ tỉnh vật chì - Vẽ trang trí màu |
|
B00 |
Toán - Hóa học - Sinh học |
H07 |
Toán - Vẽ tĩnh vật chì - Vẽ trang trí màu |
|
C00 |
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí |
V00 |
Toán - Vật lý - Vẽ tĩnh vật chì |
|
D01 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh |
V01 |
Toán - Ngữ văn - Vẽ tĩnh vật chì |
|
D04 |
Toán - Ngữ văn - Tiếng Trung |
N00 |
Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Đàn piano |
|
D07 |
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
N01 |
Ngữ văn - Kiến thức tổng hợp về âm nhạc - Hát |
|
D08 |
Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
N05 |
Ngữ văn - Kiến thức chuyên ngành - Xem phim và viết bài bình luận |
Lê Huyền
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố điểm chuẩn
- Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn 2019 từ kết quả thi THPT quốc gia.