-Điểm chuẩn Trường ĐH Cần Thơ cao nhất 23 điểm. Nhiều ngành giảm từ 1 đến 3 điểm. Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Trường ĐH Cần Thơ |
Điểm chuẩn |
Giáo dục Tiểu học |
20.25 |
Giáo dục công dân |
18.00 |
Giáo dục thể chất |
15.00 |
Sư phạm Toán học |
22.25 |
Sư phạm Tin học |
15.00 |
Sư phạm Vật lý |
20.75 |
Sư phạm Hóa học |
21.25 |
Sư phạm Sinh học |
19.50 |
Sư phạm Ngữ văn |
21.25 |
Sư phạm Lịch sử |
19.25 |
Sư phạm Địa lý |
20.50 |
Sư phạm Tiếng Anh |
21.00 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
15.00 |
Việt Nam học |
21.75 |
Ngôn ngữ Anh |
19.50 |
Ngôn ngữ Pháp |
15.00 |
Triết học |
18.75 |
Văn học |
18.50 |
Kinh tế |
19.75 |
Chính trị học |
20.75 |
Xã hội học |
18.00 |
Thông tin học |
15.50 |
Quản trị kinh doanh |
20.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.00 |
Marketing |
19.00 |
Kinh doanh quốc tế |
17.25 |
Kinh doanh thương mại |
15.00 |
Tài chính Ngân hàng |
18.50 |
Kế toán |
20.00 |
Kiểm toán |
17.75 |
Luật |
23.00 |
Sinh học |
18.00 |
Công nghệ sinh học |
21.00 |
Sinh học ứng dụng |
15.00 |
Hóa học |
21.50 |
Khoa học môi trường |
18.25 |
Khoa học đất |
15.00 |
Toán ứng dụng |
15.00 |
Khoa học máy tính |
18.00 |
Truyền thông và mạng máy tính |
18.00 |
Kỹ thuật phần mềm |
18.75 |
Hệ thống thông tin |
17.00 |
Công nghệ thông tin |
19.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
20.50 |
Quản lý công nghiệp |
17.75 |
Kỹ thuật cơ khí |
19.00 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
19.00 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
20.00 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
17.50 |
Kỹ thuật máy tính |
17.00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18.50 |
Kỹ thuật môi trường |
18.25 |
Vật lý kỹ thuật |
17.50 |
Công nghệ thực phẩm |
18.00 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15.00 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
15.00 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
20.00 |
Kỹ thuật công trình thủy |
15.00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15.00 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
16.00 |
Chăn nuôi |
19.25 |
Nông học |
18.50 |
Khoa học cây trồng |
15.00 |
Bảo vệ thực vật |
18.25 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16.25 |
Kinh tế nông nghiệp |
17.25 |
Phát triển nông thôn |
15.75 |
Lâm sinh |
17.25 |
Nuôi trồng thủy sản |
15.00 |
Bệnh học thủy sản |
16.00 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
17.75 |
Thú y |
20.25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
15.00 |
Quản lý đất đai |
16.00 |
Việt Nam học |
18.50 |
Ngôn ngữ Anh |
15.00 |
Quản trị kinh doanh |
17.50 |
Luật |
21.50 |
Công nghệ thông tin |
17.25 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15.50 |
Khuyến nông |
16.00 |
Nông học |
15.00 |
Kinh doanh nông nghiệp |
15.00 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.00 |
Nuôi trồng thủy sản |
15.00 |
Lê Huyền