
Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông- khu vực 3 cụ thể như sau:
| Trường ĐH Y dược TP. HCM | Điểm chuẩn trong ngân sách | Điểm chuẩn ngoài ngân sách |
| Các ngành đào tạo ĐH | ||
| Y đa khoa ( học 6 năm) | 26.5 | 24.5 |
| Răng hàm mặt ( học 6 năm) | 25 | 23.5 |
| Dược học ( học 5 năm) | 26 | 25 |
| Y học cổ truyền ( học 6 năm) | 21.5 | 20 |
| Y học dự phòng ( học 6 năm) | 20.5 | 19.5 |
| Các ngành đào tạo cử nhân ( học 4 năm) | ||
| Điều dưỡng | 19.5 | 18 |
| Y tế công cộng | 17 | |
| Xét nghiệm | 21.5 | 20 |
| Vật lý trị liệu | 20 | 19 |
| Kĩ thuật hình ảnh | 21 | 20 |
| Kĩ thuật phục hình răng | 23 | 21 |
| Hộ sinh ( chỉ tuyển nữ) | 20 | 18.5 |
| Gây mê hồi sức | 21.5 | 19.5 |
Theo như điểm chuẩn của trường thì ngành có điểm cao nhất là bác sĩ đa khoa với 26,5 điểm. Còn ngành có điểm chuẩn thấp nhất là y tế công cộng với 17 điểm.
- Hương Giang - Diệu Thanh
Nhiều đại học công bố điểm trúng tuyển
Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, nhiều
trường
đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1.
