- Sáng 10/7, Sở GD-ĐT TPHCM đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2015-2016.

{keywords}

Top 3 trường có điểm chuẩn cao nhất (trên 40 điểm) gồm THPT Nguyễn Thượng Hiền 41.25 điểm (NV1), 42,25 điểm (NV2) 43,25 điểm (NV3); Trung học thực hành ĐHSP: 40,5 (NV1); 41,5 (NV2); 42,5 (NV3); THPT Bùi Thị Xuân: 40 (NV1), 41 (NV2), 42 (NV3).

Ngược lại top 4 trường có điểm chuẩn thấp nhất là THPT Bình Chánh: 13 điểm (NV1-NV2-NV3); THPT Nhà Bè:13 điểm (NV1-NV2-NV3); THPT Cần Thạnh: 13 điểm (NV1), 14 điểm (NV2), 15 điểm (NV3)THPT An Nghĩa: 13 điểm (NV1), 14 điểm (NV2), 15 điểm (NV3)

Ông Hồ Phú Bạc, trưởng Phòng Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục, Sở GD-ĐT TP.HCM sau khi công bố điểm, thí sinh nộp hồ sơ nhập học vào lớp 10 tại trường THPT từ ngày 13 đến 23/7

Hồ sơ nhập học bao gồm: Đơn xin dự tuyển vào lớp 10 (có đăng ký 3 nguyện vọng vào trường công lập); Phiếu báo điểm tuyển sinh lớp 10; Học bạ THCS (bản chính); bản chính bằng tốt nghiệp THCS (nếu học sinh mới tốt nghiệp THCS thì nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời); Bản sao Giấy khai sinh hợp lệ; Giấy xác nhận hưởng chính sách ưu tiên (nếu có).

Số thứ tự Tên trường NV1 NV2 NV3
1 THPT Trưng Vương 37,00 38,00 39,00
2 THPT Bùi Thị Xuân 40,00 41,00 42,00
3 THPT Len Lơ Man 30,25 31,00 32,00
4 THPT Năng Khiếu TDTT 23,00 24,00 25,00
5 THPT Lương Thế Vinh 36,50 37,25 38,25
6 THPT Giồng Ông Tố 25,75 26,75 27,75
7 THPT Thủ Thiêm 23,50 24,00 24,75
8 THPT Lê Quý Đôn 38,25 39,00 40,00
9 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 39,50 40,50 41,50
10 THPT Lê Thị Hồng Gấm 27,50 28,25 29,00
11 THPT Marie Curie 34,00 34,75 35,25
12 THPT Nguyễn Thị Diệu 29,75 30,50 31,00
13 THPT Nguyễn Trãi 29,75 30,75 31,25
14 THPT Nguyễn Hữu Thọ 26,50 27,50 28,50
15 TH Thực Hành Sài Gòn 39,00 40,00 41,00
16 THPT Hùng Vương 33,25 33,50 34,50
17 TH Thực Hành Đại Học Sư Phạm 40,50 41,50 42,50
18 THPT Trần Khai Nguyên 34,50 35,50 36,50
19 THPT Trần Hữu Trang 29,00 29,75 30,25
20 THPT Mạc Đĩnh Chi 38,25 38,50 39,50
21 THPT Bình Phú 34,25 34,75 35,75
22 THPT Nguyễn Tất Thành 29,25 30,25 31,00
23 THPT Lê Thánh Tôn 27,75 28,75 29,75
24 THPT Tân Phong 23,75 24,25 25,00
25 THPT Ngô Quyền 32,00 32,25 33,25
26 THPT Nam Sài Gòn 31,25 31,50 32,00
27 THPT Lương Văn Can 26,00 27,00 27,75
28 THPT Ngô Gia Tự 24,75 25,75 26,50
29 THPT Tạ Quang Bửu 27,25 28,25 29,25
30 THPT Nguyễn Văn Linh 21,00 22,00 22,75
31 THPT Phường 13 22,50 23,00 24,00
32 THPT Năng Khiếu TDTT Nguyễn Thị Định 24,00 25,00 26,00
33 THPT Nguyễn Huệ 26,00 27,00 27,50
34 THPT Phước Long 26,50 27,50 28,00
35 THPT Long Trường 20,25 21,25 22,00
36 THPT Nguyễn Văn Tăng 14,50 15,50 16,50
37 THPT Nguyễn Khuyến 35,25 36,25 37,25
38 THPT Nguyễn Du 32,75 33,75 34,75
39 THPT Nguyễn An Ninh 28,00 28,75 29,50
40 THPT Diên Hồng 27,25 28,25 28,75
41 THPT Sương Nguyệt An 27,25 28,25 29,00
42 THPT Nguyễn Hiền 34,75 35,75 36,75
43 THPT Trần Quang Khải 31,25 32,25 33,25
44 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa 30,00 30,75 31,75
45 THPT Võ Trường Toản 34,25 34,75 35,75
46 THPT Trường Chinh 31,25 32,00 33,00
47 THPT Thạnh Lộc 26,25 27,25 28,25
48 THPT Thanh Đa 26,00 26,75 27,75
49 THPT Võ Thị Sáu 32,75 33,00 34,00
50 THPT Gia Định 39,50 40,50 41,50
51 THPT Phan Đăng Lưu 28,75 29,75 30,75
52 THPT Trần Văn Giàu 29,50 30,25 31,25
53 THPT Hoàng Hoa Thám 35,00 35,25 36,25
54 THPT Gò Vấp 31,50 32,25 32,25
55 THPT Nguyễn Công Trứ 37,50 38,50 39,50
56 THPT Trần Hưng Đạo 34,50 34,75 35,75
57 THPT Nguyễn Trung Trực 27,50 28,00 28,75
58 THPT Phú Nhuận 38,50 39,50 40,50
59 THPT Hàn Thuyên 27,25 28,00 29,00
60 THPT Nguyễn Chí Thanh 35,50 35.75 36.75
61 THPT Nguyễn Thượng Hiền 41,25 42,25 43,25
62 THPT Nguyễn Thái Bình 30,25 31,25 32,25
63 THPT Nguyễn Hữu Huân 38,00 39,00 40,00
64 THPT Thủ Đức 32,75 33,25 34,25
65 THPT Tam Phú 28,75 29,75 30,25
66 THPT Hiệp Bình 24,25 25,00 25,75
67 THPT Đào Sơn Tây 21,50 22,25 23,25
68 THPT Bình Chánh 13,00 13,00 13,00
69 THPT Tân Túc 13,00 13,00 13,00
70 THPT Vĩnh Lộc B 20,00 21,00 21,75
71 THPT Lê Minh Xuân 23,50 23,50 24,00
72 THPT Đa Phước 13,50 13,50 13,50
73 THPT Bình Khánh 13,25 14,25 15,25
74 THPT Cần Thạnh 13,00 14,00 15,00
75 THPT An Nghĩa 13,00 14,00 15,00
76 THPT Củ Chi 24,75 25,75 26,75
77 THPT Quang Trung 18,25 19,00 19,50
78 THPT An Nhơn Tây 16,50 17,50 18,25
79 THPT Trung Phú 22,00 22,50 23,50
80 THPT Trung Lập 14,00 15,00 16,00
81 THPT Phú Hòa 18,25 19,00 20,00
82 THPT Tân Thông Hội 20,25 21,25 22,25
83 THPT Nguyễn Hữu Cầu 37,75 38,75 39,75
84 THPT Lý Thường Kiệt 32,00 32,00 33,00
85 THPT Bà Điểm 30,00 31,00 32,00
86 THPT Nguyễn Văn Cừ 24,00 24,75 25,25
87 THPT Nguyễn Hữu Tiến 28,25 29,00 30,00
88 THPT Phạm Văn Sáng 26,25 27,25 27,75
89 THPT Long Thới 13,25 14,25 15,00
90 THPT Phước Kiển 15,50 16,50 16,75
91 THPT Dương Văn Dương 18,75 19,75 20,75
92 THPT Tân Bình 33,00 33,50 34,50
93 THPT Trần Phú 39,50 40,50 41,50
94 THPT Tây Thạnh 34,25 35,25 36,25
95 THPT Vĩnh Lộc 27,00 27,75 28,50
96 THPT Nguyễn Hữu Cảnh 28,50 29,00 30,00
97 THPT Bình Hưng Hòa 28,75 29,75 30,25
98 THPT Bình Tân 25,00 26,00 26,75
99 THPT An Lạc 27,50 28,50 29,50
  • Lê Huyền