- Điểm chuẩn đại học 2016 của Trường ĐH Sài Gòn có nhiều ngành giảm nhẹ. Trong đó có ngành giảm tới 4 điểm.

Các ngành khối sư phạm có điểmchuẩn cao nhất. Ngành Sư phạm Toán học (đào tạo giáo viên THPT) có điểm chuẩn cao nhất là 31,75 điểm (khối A) và 30,5 điểm(khối A1) với điểm môn chính đã nhân hệ số 2.

Điểm chuẩn  các ngànhcụ thể sau:

STT

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Điểm
trúng tuyển

1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

 

 

1.1. Các ngành ngoài sư phạm

 

 

 

1

Thanh nhạc

Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

 

19,75

2

Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

16,75

3

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

25,00

4

Quốc tế học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

22,25

5

Tâm lí học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

17,50

6

Khoa học thư viện

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

16,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

16,00

7

Quản trị kinh doanh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

22,50

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

24,25

8

Tài chính - Ngân hàng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

21,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

25,00

9

Kế toán

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

21,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

26,25

10

Quản trị văn phòng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

25,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Ngữ văn

26,50

11

Luật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

25,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn

27,00

12

Khoa học môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

 

16,25

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

16,25

13

Toán ứng dụng

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

22,75

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

20,50

14

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

25,50

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

25,75

15

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

 

20,25

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

18,25

16

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Vật lí, Hóa học

 

19,25

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

18,00

17

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

 

18,00

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

17,50

18

Kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

 

20,00

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

18,00

19

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Vật lí, Hóa học

 

19,25

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

18,00

1.2. Các ngành khối sư phạm

 

 

 

1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông (GV THPT)

 

 

20

Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

16,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

16,00

21

Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

31,75

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

30,50

22

Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

30,25

23

Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

29,50

24

Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

26,00

25

Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

26,25

26

Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

21,75

27

Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

26,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

26,00

28

Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

28,50

1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (GV THCS)

 

 

 

29

Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

16,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

16,00

30

Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

29,75

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

29,75

31

Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

28,50

32

Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

26,50

33

Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

23,50

34

Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

22,50

35

Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

20,25

36

Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

23,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

24,75

37

Sư phạm Âm nhạc

Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu

 

18,50

38

Sư phạm Mĩ thuật

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

 

17,25

39

Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

24,25

1.2.3. Các ngành khác

 

 

 

40

Quản lý giáo dục

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

16,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

18,25

41

Giáo dục Mầm non

Ngữ văn, Kể chuyện -
Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

 

22,00

42

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

18,50

2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (khối sư phạm)

 

 

43

Giáo dục Mầm non

Ngữ văn, Kể chuyện -
Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

 

20,25

44

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

17,25

45

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

15,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

18,50

46

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

15,00

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

15,00

47

Sư phạm Kinh tế Gia đình

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

15,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

16,00

Lê Huyền