- So với năm 2015 điểm nhận hồ sơ xét tuyển Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tăng 1 điểm.
Cụ thể, đối với các ngành đào tạo tại cơ sở chính tại TP.HCM: Điểm sàn từ 18 điểm trở lên; Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai: Điểm sàn từ 16 điểm trở lên; Đối các ngành đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận: Điểm sàn từ 15 điểm trở lên.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn + điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + điểm ưu tiên theo đối tượng (nếu có) phải lớn hơn hoặc bằng mức điểm này.
Các ngành tuyển sinh được chia thành các nhóm ngành tương đương với các tổ hợp môn xét tuyển sau:
Nhóm 4: Xét tuyển các môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (khối D1 cũ) cho Ngành Ngôn ngữ Anh
Vùng tuyển sinh trong cả nước. Riêng 2 Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai và Ninh Thuận tuyển thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực miền Trung và Tây Nguyên.
Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
STT |
Ký hiệu trường |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|||
NLS |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM |
5.200 |
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. |
||||||
|
|||||||||
NLS |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP. HCM |
||||||||
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP.HCM) |
4.500 |
||||||||
1 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
|||||
2 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
D220201 |
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
160 |
|||||
3 |
Kinh tế |
D310101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
170 |
|||||
4 |
Bản đồ học |
D310501 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
80 |
|||||
5 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
180 |
|||||
6 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
120 |
|||||
7 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
130 |
|||||
8 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
|||||
9 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
240 |
|||||
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
100 |
|||||
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||||
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||||
13 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||||
14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
|||||
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||||
16 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
|||||
17 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
250 |
|||||
18 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
|||||
19 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
|||||
20 |
Chăn nuôi |
D620105 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
|||||
21 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
140 |
|||||
22 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
|||||
23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
|||||
24 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
|||||
25 |
Phát triển nông thôn |
D620116 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
|||||
26 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
|||||
27 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
|||||
28 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
|||||
29 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
|||||
30 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
320 |
|||||
Chương trình tiên tiến |
100 |
||||||||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
2 |
Thú y |
D640101 (CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
270 |
||||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
|||||
2 |
Công nghệ sinh học |
D420201 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
30 |
|||||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
60 |
|||||
4 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
|||||
5 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 (CLC) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
|||||
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
120 |
||||||||
1 |
Thương mại quốc tế |
D310106 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
|||||
2 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
|||||
3 |
Công nghệ sinh học |
D420201 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
|||||
4 |
Khoa học và quản lý môi trường |
D440301 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
|||||
5 |
Công nghệ thông tin |
D480201 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
20 |
|||||
6 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
D620114 (LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
|||||
NLG |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI |
350 |
Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. |
||||||
Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.665 |
|||||||||
Các ngành đào tạo đại học |
|||||||||
1 |
Kế toán |
D340301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
|||||
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
3 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
4 |
Lâm nghiệp |
D620201 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
5 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
7 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||||
NLN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
350 |
Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh thuộc khu vực Miền Trung và Tây Nguyên. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. |
||||||
Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579 |
|||||||||
Các ngành đào tạo đại học |
|||||||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
|||||
2 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
3 |
Nông học |
D620109 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
5 |
Thú y |
D640101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) Hoặc (Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
|||||
7 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
(Toán, Lý, Hóa) Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
|||||
Lê Huyền