ESL One Birmingham 2019 - giải đấu trị giá 300,000 USD và sử dụng Patch 7.22b -  đã đi đến hồi kết cách đây một tuần lễ với chức vô địch thuyết phục thuộc về Team Secret.

Gần như ngay lập tức, Valve cùng IceFrog đã tiếp nhận những phản hồi liên quan đến metagame và tiếp tục công việc cân bằng khi tung ra Patch 7.22c vào sáng nay (10/6).

Patch 7.22c không có bất cứ thay đổi lớn nào làm đảo lộn hoàn toàn meta nhưng lại bao gồm nhiều chỉnh sửa nhỏ lẻ buộc người chơi Dota 2 nói chung và các pro players nói riêng phải tìm hiểu, thích ứng.

Patch 7.22c xuất hiện hai ngày trước thời điểm khai mạc Minor cuối cùng của mùa giải, StarLadder ImbaTV Dota 2 Minor Season 2, vào hôm 12/6 sắp tới.

Tám teams tham dự StarLadder ImbaTV Dota 2 Minor Season 2

Từ giờ đến lúc đó, chúng ta sẽ được thấy những teams Dota 2 chuyên nghiệp ứng phó ra sao với Patch 7.22c khi mà đây đã là cơ hội cuối cùng để họ tranh hai vé “vớt” dự EPICENTER Major - hướng tới suất đặc cách tới thẳng The International 9. Hiện vẫn chưa rõ đây có phải là bản update cuối cùng trước TI9 hay không.D

Dưới đây là chi tiết Patch 7.22c:

ITEM

  Ring of Basilius

  • Sát thương cộng thêm tăng từ +7 lên +8.

HEROES

  Axe

  • Tốc độ di chuyển (MS) cơ bản tăng thêm 10.

  Batrider

  •  Flaming Lasso: Cooldown tăng từ 100/80/60 lên 100/90/80 giây.

  Bloodseeker

  • Armor cơ bản tăng thêm 1.

  Bristleback

  • Sát thương cơ bản tăng thêm 3.

  Chaos Knight

  •  Chaos Bolt: Manacost giảm từ 140 xuống 110/120/130/140.

  Chen

  •  Divine Favor:
    • Aura không còn cho +4/8/12/16 sát thương
    • Giờ thay thế Recall bằng Holy Persuasion với 60 giây cooldown
    • HP regen tăng từ 1/2/3/4 lên 2/3/4/5
  •  Holy Persuasion: Giờ cho thêm +8/16/24/32 sát thương.
  •  Penitence: Manacost tăng từ 70 lên 70/80/90/100.
  • Level 10 Talent: +35% XP Gain xuống +30%.
  • Level 15 Talent: Thay đổi +10 Divine Favor Damage thành +20 Holy Persuasion Damage.
  • Level 15 Talent: Thay đổi +7 Armor thành -30 giây Divine Favor Cooldown.

  Clinkz

  • Level 10 Talent: Thay đổi +5 Armor thành +8 Agility.
  • Level 10 Talent: Thay đổi +12% Magic Resistance +10 Strength.
  • Level 15 Talent: Thay đổi +15 Strength thành -30 giây Burning Army Cooldown.
  • Level 25 Talent: +3 giây tồn tại của Strafe thành +4 giây.

  Clockwerk

  •  Battery Assault: Cooldown giảm từ 32/28/24/20 xuống 24/22/20/18 giây.

  Dark Seer

  •  Surge: Tốc độ di chuyển cộng thêm giảm từ 30/45/60/75% xuống 25/40/55/70%.
  • Level 20 Talent: +100 Ion Shell Damage xuống +80.

  Dark Willow

  • Tốc độ đánh (AS) cơ bản tăng từ 100 lên 115.
  •  Shadow Realm: Thời gian để đạt tới ngưỡng sát thương tối đa giảm từ 4 xuống 3.5 giây.

  Dazzle

  •  Bad Juju: Giảm thời gian cooldown tăng từ 20/30/50% lên 26/38/50%.
  • Level 10 Talent: Thay đổi từ +200 Máu thành +30% XP Gain.

  Dragon Knight

  • Intelligence cơ bản tăng thêm 3.
  • Level 10 Talent: -25% Breathe Fire Damage Reduction lên -30%.
  • Level 15 Talent: +350 máu lên +400.

  Elder Titan

  •  Astral Spirit: Sát thương cộng thêm từ mỗi hero trúng đòn tăng từ 15/30/60/80 lên 20/40/60/80.

  Enchantress

  •  Impetus: Range tăng từ 550 lên 575 (khớp với attack range của hero này).
  •  Enchant: Cooldown giảm từ 22/18/14/10 xuống 20/16/12/8 giây.

  Enigma

  • Intelligence nhận thêm mỗi level giảm từ 3.9 xuống 3.6.

  Faceless Void

  •  Chronosphere: Bán kính tăng từ 425 lên 450.
  •  Time Lock: Tỉ lệ kích hoạt stun tăng từ 10/14/18/22% lên 12/16/20/24%.

  Huskar

  •  Life Break: Slow tăng từ 40/50/60% lên 60%.

  Invoker

  • Armor cơ bản tăng thêm 1.

  IO

  • Attack range giảm từ 575 xuống 500.
  • Armor cơ bản tăng thêm 1.
  • Strength nhận thêm mỗi level tăng từ 2.5 lên 3.
  •  Tether:
    • Regen giảm từ 105/120/135/150% xuống 90/110/130/150%
    • Hủy kết nối giờ có 0.25 giây cooldown để ngăn không cho tái kích hoạt liên tục
  •  Spirits: Không còn slow.
  • Level 10 Talent: Thay đổi +20% XP Gain thành cho Spirits khả năng slow.

  Keeper of the Light

  •  Will-O-Wisp: Bán kính tăng từ 675 lên 700.

  Lich

  • Intelligence cơ bản tăng thêm 2.
  •  Sinister Gaze: Cooldown giảm từ 30 xuống 30/28/26/24 giây.
  •  Chain Frost:
    • Sát thương tăng từ 250/375/500 lên 250/400/550
    • Level 25 Talent: 50% Slow lên 60%

  Luna

  • Health regen cơ bản tăng từ 0 lên 0.5.

  Medusa

  • Strength nhận thêm mỗi level tăng từ 1.3 lên 1.5.

  Mirana

  • Mana regen cơ bản tăng từ 0 lên 0.4.
  •  Starstorm: Cast point giảm từ 0.5 xuống 0.4 giây.

  Morphling

  •  Waveform: 
  • Cooldown tăng từ 17/15/13/11 lên 20/17/14/11 giây
  • Manacost tăng từ 140/155/160/165 lên 150/155/160/165

  Necrophos

  •  Heartstopper Aura:
    • Heal regen mỗi stack tăng từ 2/3.5/5/6.5 lên 3.5/4.5/5.5/6.5
    • Mana regen mỗi stack tăng từ 3/4/5/6 lên 3.5/4.5/5.5/6.5

  Nyx Assassin

  • Health regen cơ bản giảm từ 3.25 xuống 2.5.
  •  Skiped Carapace: Thời gian tác dụng giảm từ 2.25 xuống 2 giây.

  Phantom Lancer

  •  Juxtapose: Illusion damage tăng từ 16% lên 18%.
  • Level 10 Talent: +15% Evasion lên +20%.

  Phoenix

  •  Fire Spirits: Không còn bị gián đoạn bởi một khoảng cast point rất nhỏ như trước.
  •  Icarus Dive: Cooldown giảm từ 36 xuống 36/34/32/30 giây.

  Puck

  • Health regen cơ bản tăng từ 0 lên 0.5.
  • Level 25 Dreamcoil Talent:
    • Không còn yêu cầu kẻ địch phải ở trong tầm tấn công của Puck – miễn là Puck cách rìa 200 units
    • Mỗi đòn tấn công cách nhau 0.7 giây, tăng từ 0.6 giây
  • Level 10 Talent: +5 All Stats lên +6.
  • Level 10 Talent: +125 Cast Range lên +150.

  Sand King

  • Strength nhận thêm mỗi level giảm từ 3.2 xuống 3.
  • Sandstorm: Manacost tăng từ 60 lên 75.

  Shadow Shaman

  • Tốc độ đánh cơ bản giảm từ 100 xuống 90.

  Skywrath Mage

  •  Concussive Shot: Sát thương tăng từ 70/140/210/280 lên 100/160/220/280.
  • Level 10 Talent: Thay đổi từ +8 Intelligence thành +30% XP Gain.

  Slardar

  • HP regen cơ bản tăng thêm 0.5.

  Sven

  •  Storm Hammer: Thời gian stun giảm từ 1.7/1.8/1.9/2 xuống 1.4/1.6/1.8/2 giây.
  •  Warcry: Manacost tăng từ 40 lên 60.

  Terrorblade

  • Strength nhận thêm mỗi level tăng từ 1.5 lên 1.7.

  Timbersaw

  • Strength cơ bản tăng thêm 2.
  • Mana regen cơ bản tăng từ 0 lên 0.25.

  Tinker

  •  March of the Machines: Manacost giảm từ 145/150/165/190 xuống 130/150/170/190.
  • Level 15 Talent: Thay đổi từ +30 tốc độ di chuyển thành +150 Gold/Min
  • Level 15 Talent: +10% Spell Lifesteal lên +15%.
  • Level 20 Talent: +8 March of the Machines lên +10.

  Treant Protector

  • Armor cơ bản tăng thêm 1.
  •  Overgrowth: Thời gian tác dụng tăng từ 3.25/4/4.75 lên 3.5/4.25/5 giây.

  Troll Warlord

  •  Whirling Axes (Melee): Sát thương giảm từ 75/125/175/225 xuống 50/100/150/200.

  Tusk

  • Tốc độ di chuyển tăng thêm 5.

  Underlord

  • Armor cơ bản tăng thêm 1.

  Undying

  • Sửa lỗi Talent +5 Tombstone Attack không thay đổi lượng máu chính xác.
  • Sửa lỗi Soul Rip không hồi máu chính xác cho Tombstone.
  •  Soul Rip:
    • Số units tối đa giảm từ 10/12/14/16 xuống 8/10/12/14
    • Damage/Heal tăng từ 18/22/26/30 lên 22/26/30/34

  Vengeful Spirit

  •  Magic Missile: Cooldown giảm từ 10 xuống 9 giây.

  Warlock

  •  Fatal Bonds: Sát thương giảm từ 13/17/21/25% xuống 12/16/20/24%.
  • Level 10 Talent: +5% Fatal Bonds Damage xuống +4%.

  Weaver

  •  Geminate Attack: Sát thương cộng thêm tăng từ 10/20/30/40 lên 10/25/40/55.

None