Với tốc độ bán tốt nhất thời gian vừa qua, Honda Vision đã trở thành dòng xe tay ga phổ thông ăn khách nhất thời điểm hiện nay. Đây cũng là mẫu xe luôn góp mặt trong top 10 xe máy bán chạy nhất Việt Nam. Chính vì thế, Vision luôn bị tình trạng loạn giá trên thị trường Việt Nam.
Tuy nhiên, bước sang tháng 7/2019, giá xe Vision được cho là ổn định khi so với các mẫu xe ga "ăn khách" khác của Honda như SH, SH Mode bởi các mẫu xe này vẫn đang tăng giá rất nhiều so với giá đề xuất.
Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết giá xe Honda Vision mới trong tháng 7/2019 để bạn đọc tham khảo!
Bảng giá xe Vision 2019 tháng 7/2019 | ||
Giá xe Vision 2019 tại các đại lý | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2019 Smartkey bản đặc biệt | ||
Vision 2019 Smartkey màu Đen nhám | 31.990.000 | 35.800.000 |
Vision 2019 Smartkey màu Trắng Đen | 31.990.000 | 35.800.000 |
Giá xe Vision 2019 Smartkey bản Cao cấp | ||
Vision 2019 Smartkey màu Đỏ nâu đen | 30.790.000 | 35.400.000 |
Vision 2019 Smartkey màu Vàng nâu đen | 30.790.000 | 35.400.000 |
Vision 2019 Smartkey màu Xanh lam nâu | 30.790.000 | 35.400.000 |
Vision 2019 Smartkey màu Xanh lục nâu | 30.790.000 | 35.400.000 |
Vision 2019 Smartkey màu Trắng nâu đen | 30.790.000 | 35.400.000 |
Vision 2019 Smartkey màu Đỏ | 30.790.000 | 35.400.000 |
Giá xe Honda Vision 2019 bản tiêu chuẩn | ||
Vision 2019 màu Trắng đen nâu | 29.990.000 | 33.600.000 |
Vision 2019 màu Đỏ | 29.990.000 | 33.600.000 |
* Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT + phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Bạn đọc thêm cách tính giá lăn bánh xe máy mới nhất tại Việt Nam năm 2019 để tính và so sánh tổng chi phí khi mua xe Honda Vision 2019 mới.
Thông số kỹ thuật xe Honda Vision 2019 - Công suất tối đa 6,63 kW/ 7.500 vòng/ phút - Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực - Độ cao yên 750mm - Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt - Dung tích xy-lanh 108,2cm3 - Dung tích bình xăng 5,2 lít - Trọng lượng bản thân 99kg - Tỷ số nén 9,5:1 - Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực - Khoảng cách trục bánh xe 1.256mm - Mô men cực đại 9,27Nm/ 5.500 vòng/ phút - Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí - Khoảng sáng gầm xe 139mm - Hệ thống khởi động Điện - Hệ thống khóa thông minh Smartkey - Đường kính x hành trình pít tông 50mm x 55,1mm - Cỡ lốp trước/sau Trước: 80/90 - 14 M/C 40P / Sau: 90/90 - 14 M/C 46P - Dài x Rộng x Cao 1.863mm x 686mm x 1.088mm |