Trả lời
| Gói cước Thiếu niên (TalkEZ-T) | Cước giờ bận | Cước giờ rỗi |
| 1.1 Cước gọi trong nước | ||
| Ngoại mạng | 168 đ/06 giây đầu + 28 đ/giây tiếp theo (1.680 đ/phút) | |
| Nội mạng | 148 đ/06 giấy đầu + 24,67 đ/giây tiếp theo (1.480 đ/phút) |
74 đ/06 giây đầu + 12,33 đ/giây tiếp theo (740 đ/phút) |
| 1.2. Gọi trong nước giờ ưu đãi (Happy Hours) | 06h00 - 08h00 và 12h00 - 13h00 hàng ngày | |
| Ngoại mạng | 840 đ/phút | |
| Nội mạng | 740 đ/phút | |
| 1.3 Cước nhắn tin trong nước | ||
| Nội mạng | 99 đồng/tin nhắn | |
| Ngoại mạng | 250 đồng/tin nhắn | |
| 1.4 Cước các dịch vụ gia tăng | ||
| Cước thuê bao Ringtunes | 150 đồng/ngày | |
| Cước thuê bao MCA | 2.500/tháng | |
| Gói cước SMS nội mạng (100 SMS nội mạng/ngày, đăng ký dịch vụ qua SMS). | 3.000 đ/ngày | |
| 1.5 Tặng cước sử dụng dịch vụ | ||
| Tặng cước thông tin trong nước (tặng vào TK khuyến mại trước ngày 5 hàng tháng, bắt đầu từ tháng kích hoạt hoặc chuyển đổi sang gói cước mới) | 15.000đ/thuê bao/tháng | |
| Tin nhắn đa phương tiện | Miễn cước 25 tin nhắn MMS nội mạng/TB/tháng | |
| Dịch vụ GPRS | Miễn phí sử dụng 15.000 đ/tháng | |
| (thuê bao bấm *101# để kiểm tra số dư các TK khuyến mại) | ||
| 1.5 Các mức cước khác | ||
| Cước gọi và nhắn tin quốc tế; cước sử dụng các dịch vụ gia tăng; cước gọi và nhắn tin trong nước ngoài giờ cao điểm | Áp dụng theo quy định hiện hành với thuê bao di động trả trước | |
- Các mức cước nêu trên đã bao gồm thuế VAT - 10%