"Bầy cáo" Leicester tiếp tục thể hiện bộ mặt đáng thất vọng sau kỳ nghỉ dịch khi phơi áo 1-2 trên sân Everton.
|
Richarlison mở tỷ số từ rất sớm cho đội chủ sân Goodison Park |
|
Các đồng đội chia vui với tiền đạo người Brazil |
|
Đến phút 16, Everton được hưởng 11m do Ndidi để bóng chạm tay trong vòng cấm |
|
Sigurdsson nhân đôi cách biệt cho đội chủ nhà |
|
Vardy thi đấu cố gắng nhưng luôn bị hậu vệ Everton theo sát |
|
Đầu hiệp 2, Iheanacho rút ngắn cách biệt cho Leicester |
|
Leicester cố gắng tìm bàn gỡ hòa nhưng bất thành |
|
Thất bại trước Everton, Leicester chỉ còn hơn MU đúng 3 điểm |
|
Niềm vui của các cầu thủ Everton |
Đội hình ra sân:
Everton (4-4-2): Pickford; Coleman, Keane, Holgate, Digne; Iwobi (Mina 68'), Andre Gomes, Sigurdsson, Gordon (Bernard 79'); Calvert-Lewin, Richarlison (Davies 57')
Leicester (4-1-4-1): Schmeichel; Justin, Evans, Soyuncu, Chilwell; Ndidi; Albrighton (Gray 81'), Tielemans (Perez 81'), Praet (Maddison 45'), Barnes (Iheanacho 45'); Vardy
Bàn thắng: Richarlison 10', Sigurdsson (pen) 16' - Iheanacho 51'
Premier League 2019/2020Vòng 32 |
# |
Tên Đội |
ST |
T |
H |
B |
TG |
TH |
HS |
Đ |
1 |
Liverpool FC |
31 |
28 |
2 |
1 |
70 |
21 |
49 |
86 |
2 |
Man City |
31 |
20 |
3 |
8 |
77 |
33 |
44 |
63 |
3 |
Leicester |
32 |
16 |
7 |
9 |
60 |
31 |
29 |
55 |
4 |
Chelsea |
32 |
16 |
6 |
10 |
57 |
44 |
13 |
54 |
5 |
Man Utd |
32 |
14 |
10 |
8 |
51 |
31 |
20 |
52 |
6 |
Wolverhampton |
32 |
13 |
13 |
6 |
45 |
34 |
11 |
52 |
7 |
Arsenal |
32 |
11 |
13 |
8 |
47 |
41 |
6 |
46 |
8 |
Tottenham |
31 |
12 |
9 |
10 |
50 |
41 |
9 |
45 |
9 |
Burnley |
32 |
13 |
6 |
13 |
36 |
45 |
-9 |
45 |
10 |
Sheffield United |
31 |
11 |
11 |
9 |
30 |
31 |
-1 |
44 |
11 |
Everton |
32 |
12 |
8 |
12 |
40 |
47 |
-7 |
44 |
12 |
Crystal Palace |
32 |
11 |
9 |
12 |
28 |
37 |
-9 |
42 |
13 |
Newcastle |
32 |
11 |
9 |
12 |
33 |
43 |
-10 |
42 |
14 |
Southampton |
32 |
12 |
4 |
16 |
41 |
55 |
-14 |
40 |
15 |
Brighton |
32 |
7 |
12 |
13 |
34 |
44 |
-10 |
33 |
16 |
West Ham |
32 |
8 |
6 |
18 |
38 |
56 |
-18 |
30 |
17 |
Watford |
32 |
6 |
10 |
16 |
29 |
49 |
-20 |
28 |
18 |
Aston Villa |
32 |
7 |
6 |
19 |
36 |
60 |
-24 |
27 |
19 |
Bournemouth |
32 |
7 |
6 |
19 |
30 |
54 |
-24 |
27 |
20 |
Norwich City |
32 |
5 |
6 |
21 |
25 |
60 |
-35 |
21 |
* Đăng Khôi