Được chơi trên sân nhà BayArena, các cầu thủ Bayer Leverkusen nhập cuộc tự tin và suýt có bàn thắng ngay ở phút thứ 2. Từ quả treo bóng của đồng đội, Tella tung cú vô lê trong vòng cấm đưa bóng đi trúng xà ngang.
Để chủ nhà lấn lướt trong 10 phút đầu, Inter Milan bắt nhịp cuộc chơi và có những pha đáp trả. Dẫu vậy, thế trận chặt chẽ khiến hiệp một khép lại mà không có bàn thắng nào được ghi.
Qua giờ nghỉ giải lao, đoàn quân của HLV Xabi Alonso gia tăng sức ép khiến ĐKVĐ Serie A phải vất vả chống đỡ.
Những tưởng hai đội chia điểm thì đúng vào phút chính thức cuối cùng, Terrier dứt điểm không tốt ở cự ly gần vô tình trở thành pha kiến tạo cho Mukiele dứt điểm hạ gục thủ môn Sommer.
Thắng nghẹt thở 1-0, Leverkusen có được 13 điểm và vượt qua chính Inter Milan để tạm leo lên vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng Champions League 2024/24.
Ghi bàn: Nordi Mukiele (90')
Đội hình xuất phát
Leverkusen: Kovar, Tapsoba, Jonathan Tah, Hincapie, Mukiele, Xhaka, Palacios, Grimaldo, Frimpong, Tella, Wirtz
Inter Milan: Sommer, Bisseck, De Vrij, Bastoni, Darmian, Augusto, Frattesi, Calhanoglu, Zielinski, Thuram, Taremi
Bảng xếp hạng Champions League 2024/25 | ||||||||
STT | Đội | Trận | T | H | B | HS | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Bayer Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
3 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
4 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
5 | Stade Brestois 29 | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Barcelona | 5 | 4 | 0 | 1 | 13 | 12 | |
7 | Borussia Dortmund | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 12 | |
8 | Bayern Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
9 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
10 | Arsenal | 5 | 3 | 1 | 1 | 6 | 10 | |
11 | Monaco | 5 | 3 | 1 | 1 | 5 | 10 | |
12 | Sporting CP | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
13 | Lille | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | |
14 | Club Brugge KV | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
15 | Benfica | 5 | 3 | 0 | 2 | 3 | 9 | |
16 | Atletico Madrid | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | |
17 | AC Milan | 5 | 3 | 0 | 2 | 2 | 9 | |
18 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
19 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
20 | Manchester City | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 8 | |
21 | PSV Eindhoven | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
22 | Juventus | 5 | 2 | 2 | 1 | 2 | 8 | |
23 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
24 | Paris Saint Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
25 | Feyenoord | 5 | 2 | 1 | 2 | -3 | 7 | |
26 | VfB Stuttgart | 5 | 1 | 1 | 3 | -7 | 4 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Praha | 5 | 1 | 1 | 3 | -9 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 5 | 1 | 0 | 4 | -4 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | FK Crvena Zvezda | 5 | 1 | 0 | 4 | -8 | 3 | |
32 | Red Bull Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 5 | 0 | 1 | 4 | -6 | 1 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 5 | 0 | 0 | 5 | -14 | 0 | |
36 | BSC Young Boys | 5 | 0 | 0 | 5 | -15 | 0 |