Lịch thi đấu vòng loại EURO 2024 - Lượt 5 và 6(từ ngày 7 đến 13/9/2023) |
||||
Ngày - Giờ |
Đội |
Tỷ số |
Đội |
Trực tiếp |
Lịch thi đấu lượt trận 5 |
||||
07/09 21:00 |
Kazakhstan |
0-1 |
Phần Lan |
|
07/09 23:00 |
Lithuania |
2-2 |
Montenegro |
|
08/09 01:45 |
Pháp |
2-0 |
Cộng Hòa Ireland |
|
08/09 01:45 |
Hà Lan |
3-0 |
Hy Lạp |
|
08/09 01:45 |
Ba Lan |
2-0 |
Đảo Faroe |
|
08/09 01:45 |
Cộng Hòa Séc |
1-1 |
Albania |
|
08/09 01:45 |
Serbia |
1-2 |
Hungary |
|
08/09 01:45 |
Đan Mạch |
4-0 |
San Marino |
|
08/09 01:45 |
Slovenia |
4-2 |
Bắc Ireland |
|
08/09 23:00 |
Georgia |
1-7 |
Tây Ban Nha |
|
09/09 01:45 |
Cyprus |
0-3 |
Scotland |
|
09/09 01:45 |
Croatia |
5-0 |
Latvia |
|
09/09 01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
1-1 |
Armenia |
|
09/09 01:45 |
Slovakia |
0-1 |
Bồ Đào Nha |
|
09/09 01:45 |
Bosnia-Herzegovina |
2-1 |
Liechtenstein |
|
09/09 01:45 |
Luxembourg |
3-1 |
Iceland |
|
09/09 20:00 |
Azerbaijan |
0-1 |
Bỉ |
|
09/09 23:00 |
Ukraine |
1-1 |
Anh |
|
09/09 23:00 |
Estonia |
0-5 |
Thụy Điển |
|
09/09 23:00 |
Andorra |
0-0 |
Belarus |
|
10/09 01:45 |
Bắc Macedonia |
1-1 |
Italia |
|
10/09 01:45 |
Romania |
1-1 |
Israel |
|
10/09 01:45 |
Kosovo |
2-2 |
Thụy Sĩ |
|
Lịch thi đấu lượt trận 6 |
||||
10/09 20:00 |
Kazakhstan |
1-0 |
Bắc Ireland |
|
10/09 23:00 |
Đảo Faroe |
0-1 |
Moldova |
|
10/09 23:00 |
Montenegro |
2-1 |
Bulgaria |
|
10/09 23:00 |
Phần Lan |
0-1 |
Đan Mạch |
|
11/09 01:45 |
Cộng Hòa Ireland |
1-2 |
Hà Lan |
|
11/09 01:45 |
Hy Lạp |
5-0 |
Gibraltar |
|
11/09 01:45 |
Albania |
2-0 |
Ba Lan |
|
11/09 01:45 |
Lithuania |
1-3 |
Serbia |
|
11/09 01:45 |
San Marino |
0-4 |
Slovenia |
|
11/09 23:00 |
Armenia |
0-1 |
Croatia |
|
12/09 01:45 |
Latvia |
0-2 |
Xứ Wales |
|
12/09 01:45 |
Iceland |
1-0 |
Bosnia-Herzegovina |
|
12/09 01:45 |
Bồ Đào Nha |
9-0 |
Luxembourg |
|
12/09 01:45 |
Slovakia |
3-0 |
Liechtenstein |
|
13/09 01:45 |
Italia |
2-1 |
Ukraine |
|
13/09 01:45 |
Malta |
0-2 |
Bắc Macedonia |
|
13/09 01:45 |
Na Uy |
2-1 |
Georgia |
|
13/09 01:45 |
Tây Ban Nha |
6-0 |
Cyprus |
|
13/09 01:45 |
Bỉ |
5-0 |
Estonia |
|
13/09 01:45 |
Thụy Điển |
1-3 |
Áo |
|
13/09 01:45 |
Thụy Sĩ |
3-0 |
Andorra |
|
13/09 01:45 |
Israel |
1-0 |
Belarus |
|
13/09 01:45 |
Romania |
2-0 |
Kosovo |
Kết quả vòng loại EURO 2024 - Lượt 3(từ ngày 16 đến 18/6/2023) |
|||||
Ngày |
Giờ |
Cặp đấu |
Trực tiếp |
||
16/6 |
23:00 |
Phần Lan |
2-0 |
Slovenia |
|
17/6 |
01:45 |
Andorra |
1-2 |
Thụy Sĩ |
|
Belarus |
1-2 |
Israel |
|||
Bắc Macedonia |
2-3 |
Ukraine |
|||
Đan Mạch |
1-0 |
Bắc Ireland |
|||
Gibraltar |
0-3 |
Pháp |
|||
Hy Lạp |
2-1 |
Ireland |
|||
Kosovo |
0-0 |
Romania |
|||
Latvia |
2-3 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
|||
Malta |
0-4 |
Anh |
|||
San Marino |
0-3 |
Kazakhstan |
|||
Xứ Wales |
2-4 |
Armenia |
|||
20:00 |
Lithuania |
1-1 |
Bulgaria |
||
Luxembourg |
2-0 |
Liechtenstein |
|||
23:00 |
Azerbaijan |
1-1 |
Estonia |
||
Montenegro |
0-0 |
Hungary |
|||
Na Uy |
1-2 |
Scotland |
|||
18/6 |
01:45 |
Albania |
2-0 |
Moldova |
|
Bỉ |
1-1 |
Áo |
|||
Bồ Đào Nha |
3-0 |
Bosnia and Herzegovina |
|||
Đảo Síp |
1-2 |
Georgia |
|||
Iceland |
1-2 |
Slovakia |
|||
Quần đảo Faroe |
3-0 |
Cộng hòa Séc |
Kết quả vòng loại EURO 2024 - Lượt 4(từ ngày 19 đến 21/6/2023) |
|||||
19/6 |
23:00 |
Armeria |
2-1 |
Latvia |
|
Ukraine |
1-0 |
Malta |
|||
Phần Lan |
6-0 |
San Marino |
|||
20/6 |
01:45 |
Anh |
7-0 |
Bắc Macedonia |
|
Belarus |
2-1 |
Kosovo |
|||
Bắc Ireland |
0-1 |
Kazakhstan |
|||
Ireland |
3-0 |
Gibraltar |
|||
Israel |
2-1 |
Andorra |
|||
Pháp |
1-0 |
Hy Lạp |
|||
Slovenia |
1-1 |
Đan Mạch |
|||
Thổ Nhĩ Kỳ |
2-0 |
Xứ Wales |
|||
Thụy Sĩ |
2-2 |
Romania |
|||
Ukraine |
1-0 |
Malta |
|||
21/6 |
01:45 |
Áo |
2-0 |
Thụy Điển |
|
Bosnia and Herzegovina |
0-2 |
Luxembourg |
|||
Bulgaria |
1-1 |
Serbia |
|||
Estonia |
0-3 |
Bỉ |
|||
Hungary |
2-0 |
Lithuania |
|||
Iceland |
0-1 |
Bồ Đào Nha |
|||
Liechtenstein |
0-1 |
Slovakia |
|||
Moldova |
3-2 |
Ba Lan |
|||
Na Uy |
3-0 |
Đảo Síp |
|||
Quần đảo Faroe |
1-3 |
Albania |
|||
Scotland |
2-0 |
Georgia |
Kết quả vòng loại EURO 2024 (lượt 1 từ 23-26/3) |
|||||
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Trực tiếp | ||
23/3 | 22h00 | Kazakhstan | 1-2 | Slovenia | |
24/3 | 02h45 | Bosnia & Herzegovina | 3-0 | Iceland | |
Đan Mạch | 3-1 | Phần Lan | |||
Ý | 1-2 | Anh | |||
Bắc Macedonia | 2-1 | Malta | |||
Bồ Đào Nha | 4-0 | Liechtenstein | |||
San Mario | 0-2 | Bắc Ireland | |||
Slovakia | 0-0 | Luxembourg | |||
25/3 | 00h00 | Bulgaria | 0-1 | Montenegro | |
02:45 | Áo | 4-1 | Azerbaijan | ||
CH Séc | 3-1 | Ba Lan | |||
Pháp | 4-0 | Hà Lan | |||
Gibraltar | 0-3 | Hy Lạp | |||
Moldova | 1-1 | Quần đảo Faroe | |||
Serbia | 2-0 | Lithuania | |||
Thụy Điển | 0-3 | Bỉ | |||
21h00 | Scotland | 3-0 | Đảo Síp | ||
26/3 | 00h00 | Armenia | 1-2 | Thổ Nhĩ Kỳ | |
Belarus | 0-5 | Thụy Sĩ | |||
Israel | 1-1 | Kosovo | |||
02h45 | Andorra | 0-2 | Romania | ||
Croatia | 1-1 | Xứ Wales | |||
Tây Ban Nha | 3-0 | Na Uy | |||
Kết quả vòng loại EURO 2024 (lượt 2 từ 26-29/3) |
|||||
26/3 | 20h00 | Kazakhstan | 3-2 | Đan Mạch | |
23h00 | Anh | 2-0 | Ukraine | ||
Liechtenstein | 0-7 | Iceland | |||
Slovenia | 2-0 | San Marino | |||
27/3 | 01h45 | Luxembourg | 0-6 | Bồ Đào Nha | |
Malta | 0-2 | Italia | |||
Bắc Ireland | 0-1 | Phần Lan | |||
Slovakia | 2-0 | Bosna & Herzegovina | |||
28/3 | 01h45 | Áo | 2-1 | Estonia | |
Hungary | 3-0 | Bulgari | |||
Ireland | 0-1 | Pháp | |||
Moldova | 0-0 | CH Séc | |||
Montenegro | 0-2 | Serbia | |||
Hà Lan | 3-0 | Gibraltar | |||
Ba Lan | 1-0 | Albania | |||
Thụy Điển | 5-0 | Azerbaijan | |||
23h00 | Georgia | 1-1 | Na Uy | ||
29/3 | 01h45 | Kosovo | 1-1 | Andorra | |
Romania | 2-1 | Belarus | |||
Scotland | 2-0 | Tây Ban Nha | |||
Thụy Sĩ | 3-0 | Israel | |||
Thổ Nhĩ Kỳ | 1-1 | Croatia | |||
Xứ Wales | 0-2 | Latvia |
Các bảng đấu vòng loại EURO 2024
Bảng A: Tây Ban Nha, Scotland, Na Uy, Georgia, Đảo Síp.
Bảng B: Hà Lan, Pháp, Ireland, Hy Lạp, Gibraltar.
Bảng C: Ý, Anh, Ukraine, Bắc Macedonia, Malta.
Bảng D: Croatia, Xứ Wales, Armenia, Thổ Nhĩ Kỳ, Latvia.
Bảng E: Ba Lan, CH Czech, Albania, Đảo Faroe, Moldova.
Bảng F: Bỉ, Áo, Thụy Điển, Azerbaijan, Estonia.
Bảng G: Hungary, Serbia, Montenegro, Bulgaria, Lithuania.
Bảng H: Đan Mạch, Phần Lan, Slovenia, Kazakhstan, Bắc Ireland, San Marino.
Bảng I: Thụy Sĩ, Israel, Romania, Kosovo, Belarus, Andorra.
Bảng J: Bồ Đào Nha, Bosnia & Herzegovina, Iceland, Luxembourg, Slovakia, Liechtenstein.
Lịch trình vòng loại EURO 2024
Lượt 1 và 2 diễn ra trong tháng 3/2023
Lượt 3 và 4 diễn ra trong tháng 6/2023
Lượt 5 và 6 diễn ra trong tháng 9/2023
Lượt 7 và 8 diễn ra trong tháng 10/2023
Lượt 9 và 10 diễn ra trong tháng 11/2023
Giải vô địch bóng đá châu Âu - EURO 2024 là mùa giải lần thứ 17 được tổ chức. Giải sẽ được diễn ra tại Đức từ ngày 14/6 đến ngày 14/7/2024.
Vòng loại EURO 2024 diễn ra từ tháng 3/2023 đến tháng 11/2023. Các trận vòng loại sẽ diễn ra theo thể thức vòng tròn lượt đi và lượt về vào các tháng 3, 6, 9, 10 và 11 của năm 2023.
20 đội nhất và nhì ở 10 bảng đấu sẽ giành vé trực tiếp tham dự ngày hội bóng đá châu Âu. 3 đội còn lại sẽ được xác định thông qua vòng play-off diễn ra vào tháng 3/2024.