LỰC LƯỢNG
- TOTTENHAM: Vắng Alli, Ndombele, Foyth vì chấn thương. Dier thụ án treo giò trận cuối. Khả năng ra sân của Aurier còn bỏ ngỏ.
- LEICESTER: Maddison, Chilwell, Pereira và Fuchs nghỉ hết mùa. Soyuncu bị treo giò. Albrighton chưa chắc ra sân.
PHONG ĐỘ VÀ ĐỐI ĐẦU
- Từ đầu tháng 7, Tottenham thắng 3, hòa 1, thua 1 tại Premier League.
- Leicester thắng 2, hòa 1, thua 2 trong tháng 7 tại Premier League.
- 6 lần gần nhất hai đội chạm trán tại Premier League, Tottenham thắng 4, Leicester thắng 2.
Tottenham vs Leicester |
Thống kê đáng chú ý
- Tottenham bất bại 4 trận liên tiếp gần đây với 3 chiến thắng
- Trên sân nhà, Tottenham đang có thành tích toàn thắng 3 trận liên tiếp theo cả chuyên môn và kèo châu Á
- Sân khách đang là ác mộng đối với Leicester khi không thắng 6 trận gần nhất tại Ngoại hạng Anh
- 2 trận tiếp đón Leicester gần nhất trên sân nhà, Tottenham duy trì thành tích toàn thắng
- 5/6 trận đối đầu gần nhất đều kết thúc với hơn 2 bàn thắng được ghi.
Đội hình dự kiến:
Tottenham: Lloris; Tanganga, Alderweireld, Sanchez, Davies; Winks, Sissoko, Lo Celso; Lucas, Kane, Son.
Leicester: Schmeichel; Bennett, Evans, Morgan; Justin, Ndidi, Tielemans, Thomas; Gray, Vardy, Perez.
Premier League 2019/2020Vòng 37 | |||||||||
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | Liverpool FC | 36 | 30 | 3 | 3 | 77 | 29 | 48 | 93 |
2 | Man City | 36 | 24 | 3 | 9 | 93 | 35 | 58 | 75 |
3 | Chelsea | 36 | 19 | 6 | 11 | 64 | 49 | 15 | 63 |
4 | Leicester | 36 | 18 | 8 | 10 | 67 | 36 | 31 | 62 |
5 | Man Utd | 36 | 17 | 11 | 8 | 63 | 35 | 28 | 62 |
6 | Wolverhampton | 36 | 14 | 14 | 8 | 49 | 38 | 11 | 56 |
7 | Tottenham | 36 | 15 | 10 | 11 | 57 | 46 | 11 | 55 |
8 | Sheffield United | 36 | 14 | 12 | 10 | 38 | 35 | 3 | 54 |
9 | Burnley | 37 | 15 | 9 | 13 | 42 | 48 | -6 | 54 |
10 | Arsenal | 36 | 13 | 14 | 9 | 53 | 45 | 8 | 53 |
11 | Everton | 36 | 12 | 10 | 14 | 42 | 53 | -11 | 46 |
12 | Southampton | 36 | 13 | 7 | 16 | 46 | 59 | -13 | 46 |
13 | Newcastle | 36 | 11 | 10 | 15 | 37 | 55 | -18 | 43 |
14 | Crystal Palace | 36 | 11 | 9 | 16 | 30 | 47 | -17 | 42 |
15 | West Ham | 36 | 10 | 7 | 19 | 47 | 60 | -13 | 37 |
16 | Brighton | 36 | 8 | 13 | 15 | 37 | 53 | -16 | 37 |
17 | Watford | 36 | 8 | 10 | 18 | 34 | 57 | -23 | 34 |
18 | Bournemouth | 36 | 8 | 7 | 21 | 37 | 62 | -25 | 31 |
19 | Aston Villa | 36 | 8 | 7 | 21 | 39 | 66 | -27 | 31 |
20 | Norwich City | 37 | 5 | 6 | 26 | 26 | 70 | -44 | 21 |
Thiên Bình