- Tung ra sân đội hình hai, Liverpool dù bị Burnley dẫn trước nhưng sau đó vẫn lật ngược tình thế thắng 3-1 nhờ các pha lập công của Milner, Firmino và Shaqiri.
Chelsea thua bẽ bàng trên sân Wolverhampton
Hàng thủ hớ hênh, MU may mắn thoát thua Arsenal
Xem video bàn thắng:
Salah và Firmino ngồi trên băng ghế dự bị |
Burnley có được bàn khai thông bế tắc đầu hiệp 2 của Jack Cork |
Milner nhanh chóng gỡ hòa cho đội khách |
Firmino vào sân từ băng ghế dự bị đưa Liverpool vượt lên dẫn trước |
Shaqiri ấn định chiến thắng 3-1 cho Liverpool |
Đội hình ra sân:
Burnley (4-4-2): Hart 8, Bardsley 7, Tarkowski 7, Mee 6.5, Taylor 5, Gudmundsson 6, Westwood 6.5, Cork 7, Brady 6.5 (Lennon 71 6), Barnes 6.5(Vydra 83), Wood 5.5 (Vokes 71 6)
Liverpool (4-3-3): Alisson 6; Gomez 5(Alexander-Arnold 23 6), Van Dijk 7.5, Matip 6, Moreno 6 (Salah 65 6); Henderson 6, Milner 7.5, Keita 8.5; Shaqiri 6, Sturridge 6, Origi 5 (Firmino 66).
Premier League 2018/2019Vòng 15 | |||||||||
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | Man City | 15 | 13 | 2 | 0 | 45 | 7 | 38 | 41 |
2 | Liverpool FC | 15 | 12 | 3 | 0 | 30 | 6 | 24 | 39 |
3 | Tottenham | 15 | 11 | 0 | 4 | 28 | 16 | 12 | 33 |
4 | Chelsea | 15 | 9 | 4 | 2 | 31 | 13 | 18 | 31 |
5 | Arsenal | 15 | 9 | 4 | 2 | 34 | 20 | 14 | 31 |
6 | Everton | 15 | 6 | 5 | 4 | 21 | 17 | 4 | 23 |
7 | Bournemouth | 15 | 7 | 2 | 6 | 25 | 22 | 3 | 23 |
8 | Man Utd | 15 | 6 | 5 | 4 | 24 | 25 | -1 | 23 |
9 | Leicester | 15 | 6 | 4 | 5 | 21 | 18 | 3 | 22 |
10 | Brighton | 15 | 6 | 3 | 6 | 19 | 21 | -2 | 21 |
11 | Watford | 15 | 6 | 2 | 7 | 18 | 21 | -3 | 20 |
12 | Wolverhampton | 15 | 5 | 4 | 6 | 15 | 18 | -3 | 19 |
13 | West Ham | 15 | 5 | 3 | 7 | 20 | 23 | -3 | 18 |
14 | Newcastle | 15 | 3 | 4 | 8 | 12 | 20 | -8 | 13 |
15 | Crystal Palace | 15 | 3 | 3 | 9 | 11 | 20 | -9 | 12 |
16 | Cardiff City | 15 | 3 | 2 | 10 | 14 | 30 | -16 | 11 |
17 | Huddersfield | 15 | 2 | 4 | 9 | 10 | 26 | -16 | 10 |
18 | Southampton | 15 | 1 | 6 | 8 | 13 | 29 | -16 | 9 |
19 | Burnley | 15 | 2 | 3 | 10 | 14 | 32 | -18 | 9 |
20 | Fulham FC | 15 | 2 | 3 | 10 | 15 | 36 | -21 | 9 |
* T.A