1/ RA MẮT 01 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Varus Chinh Phục

Tương tự như Karma Chinh Phục năm ngoái, trang phục Varus Chinh Phục sẽ được Riot Games tung ra vào đúng dịp diễn ra giải đấu 2018 Mid-Season Invitational.

2/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ TRANG BỊ

  Hút Hồn (Nội tại)

  • (Hiệu ứng thay đổi) “Nếu Ahri sử dụng trúng 2 kỹ năng lên tướng địch trong vòng 1.5 giây, cô nhận thêm 20% tốc độ di chuyển trong vòng 3 giây (9 giây hồi lại).”

  Quả Cầu Ma Thuật (Q)

  • (Loại bỏ) Không còn tăng tốc độ di chuyển.
  • (Hiệu ứng mới) Nếu Ahri tích đủ 9 điểm cộng dồn (tối đa 3 điểm mỗi lần kích hoạt kỹ năng), cô sẽ nhận được Essence Theft, khiến cho Q tiếp theo của cô hồi lại máu nếu trúng địch.

   Lửa Hồ Li (W)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 50 xuống 40 mọi cấp.
  • Thời gian trễ ban đầu khi chưa tìm được mục tiêu tăng từ 0.25 lên 0.4 giây.
  • (Mới) Lửa Hồ Li sẽ ưu tiên mục tiêu nếu đáp ứng một trong những yêu cầu sau đây:
    • Mục tiêu là tướng địch chịu ảnh hưởng bởi sát thương từ Hôn Gió và trong vùng 725 đơn vị tính từ vị trí của Ahri
    • Mục tiêu là mục tiêu gần đây nhất vừa chịu đòn đánh thường của Ahri (trong vòng 3 giây) và trong vùng 725 đợn vị tính từ vị trí của cô

  Hôn Gió (E)

  • Sát thương thay đổi từ 60/95/130/165/200 (+60% SMPT) thành 60/90/120/150/180 (+40% SMPT).
  • (Hiệu ứng mới) Khi Hôn Gió gây sát thương lên tướng địch, các kỹ năng khác của Ahri gây thêm sát thương trong vòng 5 giây.

  Phi Hồ (R)

  • Sát thương thay đổi từ 70/110/150 (+25% SMPT) thành 60/90/120 (35% SMPT).

 Kai’Sa

  Mưa Icathian (Q)

  • STVL cộng thêm giảm từ 40% xuống 35%. 

  Ảnh Ảo (Nội tại)

  • Ảnh Ảo quay trở lại, không có gì thay đổi so với trước khi làm lại.

  Ấn Ác Ý (Q)

  • Sát thương giảm từ 55/90/125/160/195 (+0.5 SMPT) xuống 55/80/105/130/155 (+0.4 SMPT).
  • Sát thương cộng thêm khi có Dấu Ấn: 55/80/105/130/155 (+0.4 SMPT).
  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 40/45/50/55/60 lên 50/60/70/80/90.

  Biến Ảnh (W)

  • Sát thương tăng từ 40/55/70/85/100 (+0.2 SMPT) lên 85/125/165/205/245 (+0.6 SMPT).
  • Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 70/80/90/100/110 thành 60/75/90/105/120.
  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 18/16/14/12/10 xuống 14/13/12/11/10 giây.
  • Tốc độ lướt giảm từ 1600 xuống 1450.
  • Thời gian quay ngược trở về vị trí ban đầu thay đổi từ 0.85 giây từ khi bắt đầu lướt thành 0.2 giây sau khi hoàn thành cú lướt.

  Sợi Xích Siêu Phàm (E)

  • SMPT cộng thêm ở lần gây sát thương đầu tiên giảm từ 0.5 xuống 0.3.
  • Sát thương trói tăng từ 40/60/80/100/120 (+0.5 SMPT) lên 60/90/120/150/180 (+0.7 SMPT).
  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 40 lên 70 mọi cấp.
  • Tầm trói của sợi xích giảm từ 885 xuống 865.

  Mô Phỏng (R)

  • Sát thương của R+Q giảm từ 150/275/400 (+0.6 SMPT) xuống 70/140/210 (+0.4 SMPT).
  • Sát thương của R+Q khi có Dấu ấn thay đổi từ 150/275/400 (+0.6 SMPT) thành 140/280/420 (+0.8 SMPT).
  • Sát thương của R+W tăng từ 60/120/180 (+0.3 SMPT) thành 150/300/450 (+0.75 SMPT).
  • Sát thương ban đầu của R+E giảm từ 100/160/220 (+0.4 SMPT) xuống 60/120/180 (+0.4 SMPT)
  • Sát thương khi trói của R+E tăng từ 100/160/220 (+0.4 SMPT) lên 140/280/420 (+0.8 SMPT).
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 54/42/30 lên 60/45/30 giây.

  Nuốt Chửng (W)

  • (Loại bỏ) Không còn tăng tốc độ di chuyển khi lao về hướng tướng địch trong lúc đang nuốt đồng minh.

  Da Dầy (E)

  • Tổng lượng máu hồi phục ở Nội tại giảm từ 25/30/35/40/45% xuống 15/20/25/30/35%.
  • Sát thương chuyển hóa khi Kích hoạt thành máu xám tăng từ 70/75/80/85/90% lên 80/85/90/95/100%.

  Tên Độc (W – Mới)

  • Sát thương Nội tại giảm từ 10/14/18/22/26 xuống 4/8/12/16/20.
  • Kích hoạt mới:
    • Thời gian hồi chiêu: 40 giây mọi cấp độ
    • Kích hoạt: Mũi Tên Xuyên Phá tiếp theo của Varus gây thêm sát thương phép tương đương với 6/7/8/9/10% cộng thêm 9/10.5/12/13.5/15% lượng máu đã mất của mục tiêu (tăng tiến với thời gian niệm của Q)
    • Tên Độc gây tối đa 360 sát thương lên quái rừng

  • Giáp thay đổi từ [35 + 3.5 mỗi cấp] thành [30 + 4 mỗi cấp].
  • Lượng máu hồi lại mỗi giây tăng từ [9 + 0.9 mỗi cấp] lên [10 + 1 mỗi cấp].
  • Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 0.625 lên 0.644.

  Giáp Chống Chất Nổ (Nội tại)

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ [16 – 8 ở cấp độ 9] thành [12 – 8 ở cấp độ 9].

  Cú Đấm Bùng Nổ (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/14/12/10/8 xuống 12/11/10/9/8 giây.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 50/60/70/80/90 xuống 30/45/60/75/90.

  Cú Đấm Phá Giáp (W)

  • Tốc độ đánh thay đổi từ 30/35/40/45/50% thành 15/25/35/45/55%.

  Cú Đấm Xuyên Thấu (E)

  • Thời gian sạc lại mỗi cú đấm giảm từ 14/12.5/11/9.5/8 xuống 12/11/10/9/8 giây.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 40/45/50/55/60 xuống 30/35/40/45/50.

Các loại Phụ Kiện

  • Thay đổi các loại Phụ Kiện giờ sẽ có chung % thời gian hồi chiêu với Phụ Kiện cũ thay vì 120 giây như trước.

  Oracle Biến Đổi

  • Giờ có sẵn từ cấp độ 1 thay vì cấp độ 9+.
  • Thời gian hồi lại 90-60 giây phụ thuộc vào cấp độ - giống với hiện tại.
  • Phạm vi quét luôn là 750 đơn vị thay vì 660/690/720/750 như hiện tại.

 Máy Quét

  • Bị loại bỏ khỏi Cửa Hàng.

3/ KHÁC

Biểu tượng anh hùng mới

Mẫu mắt mới

Gói Đa Sắc mới

Dragon Master Swain

Badlands Baron Rumble

Gnar_G