Tất cả những thay đổi dưới đây đều đang được thử nghiệm trên máy chủ PBE để chuẩn bị cho bản cập nhật 9.9. Lưu ý rằng, vì chúng vẫn đang trong quá trình THỬ NGHIỆM nên mọi thứ có thể thay đổi vào phút chót.


1/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 345 xuống 335.
  • Lượng máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 8 xuống 5.

  Quỷ Kiếm Darkin (Q)

  • Sát thương tăng từ 10/25/40/55/70 lên 10/30/50/70/90.
  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 16/15/14/13/12 thành 18/16/14/12/10 giây.
  • Thời gian tối đa giữa các lần kích hoạt giảm từ 4 xuống 3 giây.

  Bộ Pháp Hắc Ám (E)

  • (Loại bỏ) Tăng sát thương trong 1.5 giây.

  Chiến Binh Tận Thế (R)

  • (Loại bỏ) Hồi sinh là một hiệu ứng cơ bản của Chiến Binh Tận Thế.
  • (Loại bỏ) Tốc độ di chuyển cộng thêm khi kích hoạt và ngoài giao tranh khi tiến tới vị trí tướng địch.
  • (Mới) Aatrox nhận 60/80/100% tốc độ di chuyển giảm dần theo thời gian tác dụng của Chiến Binh Tận Thế.
  • (Mới) Aatrox nhận 50/75/100% khả năng hồi máu cơ bản trong thời gian tác dụng của Chiến Binh Tận Thế.
  • Khi tham gia hạ gục tướng địch, thời gian tồn tại của Chiến Binh Tận Thế được kém dài thêm 5 giây, tái tạo lại tốc độ di chuyển cộng thêm và Aatrox sẽ hồi sinh khi phải nằm xuống.

 Rakan

  Bộ Pháp Thần Tốc (R)

  • Combo R + W sẽ mượt mà hơn trước rất nhiều.

  Roi Lưỡi (Q)

  • Thời gian làm chậm tăng từ 1.5 lên 2 giây.
  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 5 giây mọi cấp thành 8/7/6/5/4 giây.
  • Tầm tác dụng tăng từ 800 lên 850.
  • Khả năng làm chậm tăng từ 30/40/50/60/70% lên 50/55/60/65/70%.

  Đánh Chén (W)

  • Khi nuốt tướng địch, Tahm Kench giờ cũng sẽ bị làm chậm như nuốt tướng đồng minh.
    • Chậm hơn so với bình thường 95%
  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 60 lên 100 mọi cấp.
  • Hoàn trả lại 50% năng lượng tiêu hao cho Đánh Chén nếu như nuốt tướng địch.
  • Sát thương gây lên quân lính khi nhổ ra giảm từ 100/150/200/250/300 xuống 100/135/170/205/240.
  • Sát thương gây lên tướng địch khi nuốt chúng tăng từ [20/24/28/32/36% lượng máu tối đa của mục tiêu] lên [100/135/170/205/240 (+5/7/9/11/13% lượng máu tối đa của mục tiêu)].

  Da Dày (E)

  • % lượng máu xám chuyển hóa thành máu tăng từ 15/20/25/30/35% lên 20/25/30/35/40%.
  • Sát thương nhận vào chuyển hóa thành máu xám tăng từ 70/75/80/85/90% lên 80/85/90/95/100%.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 50 xuống 0 mọi cấp.

  Du Ngoạn Thủy Vực (R)

  • Tầm kích hoạt thay đổi từ 4500/5500/6500 thành 2500/5500/8500.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 120/110/100 lên 140/130/120 giây.

  Ngọc Cao Cấp Bước Chân Màu Nhiệm (hệ Cảm Hứng)

  • Thời gian xuất hiện Giày miễn phí tăng từ 10 phút lên 12 phút.
  • Thời gian rút ngắn lại nhờ mỗi lần tham gia hạ gục tăng từ 30 lên 45 giây.

  Ngọc Cao Cấp Phát Bắn Đơn Giản (hệ Áp Đảo)

  • Sát thương chuẩn gây thêm tăng từ 8-40 lên 10-45.

  Ngọc Cao Cấp Vị Máu (hệ Áp Đảo)

  • Hồi máu giảm từ 18-35 xuống 10-20.
  • Thời gian hồi lại giảm từ 20 xuống 10 giây.

  Ngọc Poro Cảnh Giới (hệ Áp Đảo)

  • Giờ tăng sát thương thích ứng khi Hồn Ma Poro phát hiện một kẻ địch.
    • Nhận sát thương thích ứng tương đương với 1.2 SMCK hoặc 2 SMPT mỗi khi Hồn Ma Poro được triệu hồi và khi Hồn Ma Poro của bạn phát hiện ra tướng địch. Cộng dồn tới 10 lần

  Ngọc Ultimate Hunter (hệ Áp Đảo)

  • Chỉ số giảm thời gian hồi chiêu mỗi điểm cộng dồn tăng từ 3% lên 4%.

  Ngọc Thợ Săn Tàn Nhẫn (hệ Áp Đảo)

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 8 lên 9.
  • Tốc độ di chuyển mỗi điểm cộng dồn tăng từ 8 lên 10.

  Ngọc Mau Lẹ (hệ Pháp Thuật)

  • (Hiệu ứng mới) Tất cả tốc độ di chuyển cộng thêm sẽ có 7% tác động tới bạn và cho thêm 1% tốc độ di chuyển.

  Ngọc Thăng Tiến Sức Mạnh (hệ Pháp Thuật)

  • Sát thương thích ứng cộng thêm tăng từ [1.2 SMCK hoặc 2 SMPT] lên [1.8 SMCK hoặc 3 SMPT].

  Ngọc Thiêu Rụi (hệ Pháp Thuật)

  • Sát thương phép cộng thêm tăng từ 10-30 lên 15-35.

  Ngọc Giáp Cốt (hệ Kiên Định)

  • Khả năng giảm sát thương tăng từ 25-50 lên 30-60.

  Ngọc Kiểm Soát Điều Kiện (hệ Kiên Định)

  • Giáp và kháng phép tăng từ 8 lên 9.

Gnar_G (Theo Surrender@20)