Riot Games vừa cho fan xem trước tất cả các trang bị Thần Thoại (Mythic items) sắp sửa ra mắt ở Tiền Mùa Giải 2021.

Trong bài viết dài được đăng tải trên trang chủ LMHT vào đêm qua (29/9), nhà phát triển đã giới thiệu sơ lược về 22 trang bị Thần Thoại sắp ra mắt bản đồ Summoner’s Rift. Vì chúng chưa có sẵn trên máy chủ PBE nên người chơi vẫn chưa có dịp trải nghiệm trực tiếp.

Mỗi lớp tướng sẽ sở hữu riêng một nhóm trang bị Thần Thoại. Ví dụ như Xạ Thủ sẽ có Galeforce (cơ động và tăng tỉ lệ né chiêu thức định hướng), Kraken Slayer (hạ gục Đỡ Đòn dễ hơn trước) và Immortal Shieldbow (trụ lại sau pha dồn sát thương của Sát Thủ hoặc Pháp Sư) để đem lại những ích lợi tùy thuộc vào từng trường hợp.

Ngoài Xạ Thủ, Sát Thủ, Pháp Sư dùng/không dùng năng lượng, Đấu Sĩ và Thuật Sự cũng sẽ có riêng một nhóm trang bị Thần Thoại.

Người chơi có thể nhận ra những món đồ quen thuộc như Tam Hợp Kiếm - được coi là “trấn phái” với bất cứ Đấu Sĩ nào nhờ đem lại một lượng tốc độ di chuyển và cường hóa sát thương. Nội tại mới của Tam Hợp Kiếm tăng 15% tốc độ đánh cho mọi trang bị Thần Thoại.

Nhưng cũng có nhiều trang bị mới toanh được thêm vào để gia tăng sự đa dạng cho Cửa Hàng.

Prowler’s Claw có thể là một lựa chọn không tồi cho các Sát Thủ muốn xóa sổ kẻ địch nhanh gọn lẹ với khả năng đặc biệt là lướt qua mục tiêu, trừ giáp và gây thêm sát thương. Chưa hết, Nội tại của Proler’s Claw còn +6 Sát Lực cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Theo Riot, hệ thống trang bị Thần Thoại sẽ có sáu tuần thử nghiệm trên PBE. Những thứ như biểu tượng, tên gọi, tên/hình ảnh/âm thanh của hiệu ứng cũng như chỉ số sẽ được điều chỉnh nếu cảm thấy cần thiết.

Chi tiết:

TRANG BỊ THẦN THOẠI DÀNH CHO XẠ THỦ

Galeforce (cơ động)

  • 3,400 vàng
  • +55 SMCK
  • +20% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • Kích hoạt - Zephyr Strike: Lướt tới hướng đã chọn, bắn ra 3 đường đạn lên kẻ địch thấp máu nhất gần vị trí mới (ưu tiên tướng). Gây tổng cộng 105-300 (từ cấp 1-18) (+30% SMCK cộng thêm) sát thương phép. Sát thương tăng thêm 50% với kẻ địch còn dưới 30% máu (90 giây hồi lại).
  • Nội tại Thần Thoại: +3% tốc độ di chuyển cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Kraken Slayer (Khắc chế Đỡ Đòn)

  • 3,400 vàng
  • +60 SMCK
  • +25% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • Harpoon: Mỗi đòn đánh thứ ba được cường hóa, gây thêm 80-120 (từ cấp 1-18) (+30% SMCK cộng thêm) sất thương chuẩn.
  • Nội tại Thần Thoại: +10% tốc độ đánh cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Immortal Shieldbow (Chống sốc sát thương)

  • 3,400 vàng
  • +50 SMCK
  • +15% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +12% hút máu
  • Lifeline: Khi nhận sát thương khiến bạn còn thấp hơn 30% máu, nhận lớp khiên có giá trị 150-650 (từ cấp 1-18) trong 3 giây. Thêm nữa, nhận 20% hút máu trong 8 giây. (90 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +8 giáp và kháng phép cho tất cả trang bị Thần Thoại.

TRANG BỊ THẦN THOẠI DÀNH CHO ĐỠ ĐÒN

Sunfire Aegis (cường hóa sát thương)

  • 3,200 vàng
  • +450 máu
  • +30 giáp
  • +30 kháng phép
  • +15 Ability Haste (chỉ số thay thế cho giảm thời gian hồi chiêu - xem chi tiết TẠI ĐÂY)
  • Immolate: Gây 20-40 (từ cấp 1-18) (+1% máu cộng thêm) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch xung quanh (tăng lên 50% với quân lính và quái rừng). Gây sát thương lên tướng địch hoặc quái rừng khủng với hiệu ứng này nhận thêm 1 điểm cộng dồn, tăng cho lần kích hoạt Immolate tiếp theo 12% sát thương trong 5 giây (tối đa 6 cộng dồn).
  • Radiance: Khi có tối đa cộng dồn, đòn đánh thường sẽ phát nổ quanh bạn, thiêu đốt tất cả kẻ địch xung quanh bằng sát thương Immolate trong 3 giây.
  • Nội tại Thần Thoại: +5 Ability Haste cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Frostfire Gauntlet (làm chậm kẻ địch)

  • 3,200 vàng
  • +350 máu
  • +50 giáp
  • +30 kháng phép
  • +15 Ability Haste
  • Immolate: Gây 20-40 (từ cấp 1-18) (+1% máu cộng thêm) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch xung quanh (tăng lên 50% với quân lính và quái rừng).
  • Frostfire: Đòn tấn công tạo ra một vùng băng giá làm chậm kẻ địch 30% (+4% với mỗi 1,000 máu cộng thêm) trong 1.5 giây. (4 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +100 máu và +7.5% chỉ số cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Berserker Suit (mở giao tranh)

  • 3,200 vàng
  • +350 máu
  • +30 giáp
  • +50 kháng phép
  • +15 Ability Haste
  • Kích hoạt - Pursuit: +75% tốc độ di chuyển khi hướng về kẻ địch hoặc trụ địch trong 4 giây. Ngay khi áp sát kẻ địch (hoặc sau 4 giây) một cơn địa chấn tỏa ra, làm chậm tốc độ di chuyển của đối phương xung quanh đi 75% trong 2 giây. (90 giây hồi lại)
  • Immolate: Gây 20-40 (từ cấp 1-18) (+1% máu cộng thêm) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch xung quanh (tăng lên 50% với quân lính và quái rừng).
  • Nội tại Thần Thoại: +5% kháng hiệu ứng và giảm làm chậm cho tất cả trang bị Thần Thoại.

TRANG BỊ THẦN THOẠI DÀNH CHO SÁT THỦ VẬT LÝ

Dạ Kiếm Draktharr (hạ sát liên tiếp trong giao tranh)

  • 3,200 vàng
  • +55 SMCK
  • +18 Sát Lực
  • +25 Ability Haste
  • Dusk: Tấn công một tướng địch gây thêm 50-150 (từ cấp 1-18) (+30% SMCK cộng thêm) STVL và làm chậm 99% trong 0.25 giây (15 giây hồi lại). Khi tướng địch vừa dính sát thương của bạn bị hạ gục, thời gian hồi được reset và tàng hình trong 1.5 giây.
  • Nội tại Thần Thoại: +5 Ability Haste cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Eclipse (song đấu)

  • 3,200 vàng
  • +55 SMCK
  • +18 Sát Lực
  • +10% hồi phục từ mọi nguồn
  • Moon Strike: Tấn công tướng địch bằng 2 đòn đánh thường hoặc kỹ năng riêng biệt gây thêm STVL tương ứng 16% lượng máu tối đa và cho 30% tốc độ di chuyển cùng lớp khiên có giá trị 150 + 80% SMCK cộng thêm (100 + 60% SMCK cộng thêm với tướng đánh xa) trong 2 giây. (6 giây hồi lại, 12 giây với tướng đánh xa)
  • Nội tại Thần Thoại: +5% xuyên giáp cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Prowler’s Claw (ám sát)

  • 3,200 vàng
  • +65 SMCK
  • +21 Sát Lực
  • +10 Ability Haste
  • Kích hoạt - From the Shadows: Lướt qua kẻ địch được chọn, gây 100-200 (từ cấp 1-18) (+45% SMCK cộng thêm) STVL và trừ giáp 30% trong 3 giây. (60 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +6 Sát Lực cho tất cả trang bị Thần Thoại.

TRANG BỊ THẦN THOẠI DÀNH CHO PHÁP SƯ (dùng năng lượng)

Liandry's Anguish (khắc chế Đỡ Đòn)

  • 3,400 vàng
  • +80 SMPT
  • +600 năng lượng
  • +25 Ability Haste
  • Torment: Các kỹ năng của bạn thiêu đốt kẻ địch 60 (+10% SMPT) (+4% lượng máu tối đa của mục tiêu) sát thương phép trong 4 giây, xuyên kháng phép 5% mỗi giây trong tổng cộng 4 giây (lên tới 25%).
  • Nội tại Thần Thoại: +5 Ability Haste cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Luden’s Tempest (dồn sát thương)

  • 3,400 vàng
  • +80 SMPT
  • +600 năng lượng
  • +10 Ability Haste
  • +10 xuyên kháng phép
  • Echo: Gây sát thương lên kẻ địch bằng một kỹ năng gây thêm 100 (+15% SMPT) sát thương phép lên mục tiêu đó và 3 kẻ địch xung quanh, tăng cho bạn 30% tốc độ di chuyển trong 3 giây. (8 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +5 xuyên kháng phép cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Everfrost (làm chậm kẻ địch)

  • 3,400 vàng
  • +80 SMPT
  • +200 máu
  • +600 năng lượng
  • +10 Ability Haste
  • Kích hoạt - Frigid Blast: Gây 100 (+30% SMPT) sát thương theo hình nón, làm chậm kẻ địch 65% trong 1.5 giây. Kẻ địch ở trung tâm hình nón sẽ bị trói chân. (45 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +15 SMPT cho tất cả trang bị Thần Thoại.

TRANG BỊ THẦN THOẠI CHO PHÁP SƯ (không dùng năng lượng)

Đai Lưng Hextech (cơ động)

  • 3,200 vàng
  • +80 SMPT
  • +250 máu
  • +15 Ability Haste
  • Kích hoạt - Cầu Lửa: Lướt tới hướng đã chọn, tỏa ra một loạt cầu lửa gây 250-350 (từ cấp 1-18) sát thương phép. Sau đó, nhận 75% tốc độ di chuyển khi di chuyển về hướng tướng trong 1 giây. (40 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +5 xuyên kháng phép cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Axamuk’s Folly (cường hóa phép thuật)

  • 3,200 vàng
  • +80 SMPT
  • +15 Ability Haste
  • +150 máu
  • +10% hồi phục từ mọi nguồn
  • Corruption: Mỗi giây giao tranh với tướng, gây thêm 3% sát thương (tối đa 15%). Khi hiệu ứng đạt hiệu quả tối đa, chuyển hóa 100% sát thương cộng thêm thành sát thương chuẩn.
  • Nội tại Thần Thoại: +5 xuyên kháng phép cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Night Havester (hạ sát liên tiếp trong giao tranh)

  • 3,200 vàng
  • +80 SMPT
  • +250 máu
  • +15 Ability Haste
  • The Reaping: Gây 150-250 (từ cấp 1-18) sát thương phép lên một tướng địch và tăng cho bạn 25% tốc độ di chuyển trong 1.5 giây. (60 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +5 Ability Haste cho tất cả trang bị Thần Thoại.

TRANG BỊ THẦN THOẠI DÀNH CHO ĐẤU SĨ

Tam Hợp Kiếm (dồn sát thương)

  • 3,333 vàng
  • +33 SMCK
  • +33% tốc độ đánh
  • +200 máu
  • +15 Ability Haste
  • Swift Strikes: Các đòn tấn công tăng cho bạn 25 tốc độ di chuyển và (5% sát thương cơ bản) sát thương cơ bản trong 3 giây. Sát thương cơ bản tăng tiến với tối đa 6 lần cộng dồn.
  • Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn tấn công kế tiếp gây thêm (200% sát thương cơ bản) STVL. (1.5 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +15% tốc độ đánh cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Goredrinker (song đấu)

  • 3,300 vàng
  • +45 SMCK
  • +400 máu
  • +15 Ability Haste
  • +150% khả năng hồi máu cơ bản
  • Kích hoạt - Thristing Slash: Gây (110% tổng SMCK) STVL lên tất cả kẻ địch trong một vòng tròn. Hồi lại (20% tổng SMCK) máu + 12% lượng máu đã mất với mỗi tướng địch trúng đòn. (15 giây hồi lại, giảm thiểu bởi Ability Haste).
  • Aggression: Nhận 1% SMCK với mỗi 5% lượng máu đã mất (tối đa 15% SMCK với 75% máu đã mất).
  • Nội tại Thần Thoại: +3 Ability Haste và +5 SMCK cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Stridebreaker (làm chậm kẻ địch)

  • 3,300 vàng
  • +50 SMCK
  • +20% tốc độ đánh
  • +300 máu
  • +10 Ability Haste
  • Nimble: Gây STVL tăng cho bạn 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây, tăng lên 60 nếu nó hạ một đơn vị.
  • Kích hoạt - Swift Slash: Lao tới một khoảng cách ngắn và gây (110% SMCK) STVL lên kẻ địch trong vòng tròn, làm chậm chúng 60%, giảm dần trong 2 giây. (20 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +3% tốc độ di chuyển cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Divine Devourer (khắc chế Đỡ Đòn)

  • 3,300 vàng
  • +40 SMCK
  • +400 máu
  • +25 Ability Haste
  • Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh kế tiếp gây thêm STVL tương ứng với 6% lượng máu tối đa. (1.5 giây hồi, sát thương tối thiểu bằng 150% SMCK).
  • Feast: Khi Kiếm Phép trúng một tướng địch, hồi lại lượng máu bằng với 60% sát thương gây ra.
  • Nội tại Thần Thoại: +100 máu cho tất cả trang bị Thần Thoại.

TRANG BỊ THẦN THOẠI DÀNH CHO THUẬT SƯ

Shurelya's Battlesong (cơ động cho đội)

  • 2,600 vàng
  • +300 máu
  • +25 Ability Haste
  • +10% tốc độ di chuyển
  • Kích hoạt - Inspire: Tăng cho bạn và đồng minh xung quanh 40% tốc độ giảm dần trong 4 giây và gây thêm 60-100 (từ cấp 1-18) sát thương phép trong 3 đòn đánh hoặc kỹ năng tiếp theo lên tướng địch.
  • Nội tại Thần Thoại: +3% tốc độ di chuyển cho tất cả trang bị Thần Thoại.

Dây Chuyền Iron Solari (chống sốc sát thương)

  • 2,600 vàng
  • +150 máu
  • +25 Ability Haste
  • +30 kháng phép
  • +30 giáp
  • Kích hoạt - Intervention: Đồng minh cạnh bên nhận lớp khiên có giá trị 260-430 (từ cấp 1-18) giảm dần trong 2.5 giây. (90 giây hồi lại)
  • Iron Aura: Tăng cho các tướng đồng minh xung quanh +5 giáp và kháng phép.
  • Nội tại Thần Thoại: +2 giáp và kháng phép cho Iron Aura.

Moonstone Renewer (hồi máu theo thời gian)

  • 2,600 vàng
  • +150 máu
  • +25 Ability Haste
  • +100% khả năng hồi phục năng lượng cơ bản
  • Vital Stream: Khi tác động lên tướng bằng đòn đánh thường hoặc kỹ năng trong giao tranh, hồi phục 30-60 (từ cấp 1-18) máu cho đồng minh cạnh bên vừa phải nhận nhiều sát thương nhất (2 giây hồi lại). Mỗi giây trong giao tranh hiệu ứng hồi máu cho tướng tăng thêm 25% (tối đa 100%).
  • Nội tại Thần Thoại: +5 Ability Haste cho tất cả các trang bị  Thần Thoại.

TRANG BỊ THẦN THOẠI MỚI

The Collector

  • 3,000 vàng
  • +45 SMCK
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +18 Sát Lực
  • Contract Killer: Nếu gây sát thương lên một tướng địch còn dưới 5% máu, chúng sẽ bị hạ. Những điểm hạ gục như thế này cho bạn thêm 25 vàng.

Navori Quickblade

  • 3,400 vàng
  • +60 SMCK
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +30 Ability Haste
  • Nimble Strikes: Đòn đánh chí mạng của bạn làm giảm thời gian hồi hiện tại của chiêu cuối đi 20%.

Force of Nature

  • 2,900 vàng
  • +350 máu
  • +55 kháng phép
  • +7% tốc độ di chuyển
  • Rhythm of Ionia: Nhận sát thương phép cho bạn thêm 6 tốc độ di chuyển và 4 kháng phép trong 5 giây (cộng dồn lên tới 5 lần, 1 điểm cộng dồn cho mỗi 1 kỹ năng)

Serpent’s Fang

  • 2,800 vàng
  • +60 SMCK
  • +18 Sát Lực
  • Shieldbreaker: Bạn gây thêm 300% sát thương lên những mục tiêu có lá chắn.

Horizon Focus

  • 3,000 vàng
  • +100 SMPT
  • Focus Fire: Gây sát thương lên một tướng bằng kỹ năng ở khoảng cách hơn 850 hoặc khống chế chúng sẽ phát hiện tầm nhìn và gia tăng 15% sát thương vừa gây ra trong 6 giây.

Cosmic Drive

  • 3,000 vàng
  • +60 SMPT
  • +200 máu
  • +30 Ability Haste
  • Spelldance: Gây sát thương bằng kỹ năng tăng 10 (+20% Ability Haste) tốc độ di chuyển trong 4 giây.

Demoic Embrace

  • 3,000 vàng
  • +80 SMPT
  • +400 máu
  • Nội tại - Azakana Gaze: Kỹ năng gây sát thương lên tướng địch khiến chúng mất thêm 2% lượng máu tối đa chuyển hóa thành sát thương phép mỗi giây trong 4 giây tác dụng. Bạn nhận thêm 20 giáp và kháng phép khi kẻ địch bị tác dụng (+5 với mỗi tướng dính đòn).

Serylda’s Grudge

  • 3,000 vàng
  • +50 SMCK
  • +30% xuyên giáp
  • +20 Ability Haste
  • The Grudge: Các kỹ năng gây sát thương của bạn có thêm 30% làm chậm trong 1 giây.

Silverweave Legplates

  • 3,000 vàng
  • +35 SMCK
  • +200 máu
  • +35 kháng phép
  • Kích hoạt - Khăn Giải Thuật: Loại bỏ tất cả các hiệu ứng bất lợi và nhận thêm +40% kháng hiệu ứng và làm chậm trong 3 giây. (90 giây hồi lại)

Chempunk Chainsword

  • 2,700 vàng
  • +45 SMCK
  • +200 máu
  • +15 Ability Haste
  • Cursed: Gây STVL kèm theo 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 2 giây. Nếu mục tiêu còn dưới 50% máu, hiệu ứng này tăng lên 60% Vết Thương Sâu.

Chemtech Fumigator

  • 2,100 vàng
  • +45 SMPT
  • +15 Ability Haste
  • +100% khả năng hồi năng lượng cơ bản
  • Cursed: Gây sát thương phép kèm theo 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 2 giây. Nếu mục tiêu còn dưới 50% máu, hiệu ứng này tăng lên 60% Vết Thương Sâu.

Staff of Flowing Water

  • 2,100 vàng
  • +60 SMPT
  • +15% khả năng hồi phục và tạo giáp
  • +150% khả năng hồi năng lượng cơ bản
  • Riptide: Hồi máu và tạo giáp lên một đồng minh tăng cho cả hai 15% tốc độ di chuyển và 20-40 (từ cấp 1-18) SMPT trong 3 giây.

Ancient Runestone

  • 1,000 vàng
  • Yêu cầu cấp độ 13
  • Control: Trang bị này có thể tích trữ được tối đa 3 Mắt Kiểm Soát.
  • Visions of Ixtal: Nếu bạn cắm 20 con mắt, trang bị này sẽ chuyển hóa thành Ixtali Wardstone.

Ixtali Wardstone

  • Nâng cấp từ Ancient Runestone
  • +25 Ability Haste
  • Control: Trang bị này có thể tích trữ được tối đa 3 Mắt Kiểm Soát.
  • Visions of Ixtal: Gia tăng số lượng tối đa mắt và Mắt Kiểm Soát thêm 1.

Ixtali Wardstone Upgrade

  • 2,100 vàng
  • +40 Ability Haste
  • +10% tốc độ di chuyển
  • Control: Trang bị này có thể tích trữ được tối đa 3 Mắt Kiểm Soát.
  • Visions of Ixtal: Gia tăng số lượng tối đa mắt và Mắt Kiểm Soát thêm 1.

TRANG BỊ THẦN THOẠI NÂNG CẤP

Vô Cực Kiếm

  • 3,400 vàng
  • +80 SMCK
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • Infinite Precision: Nhận thêm 8% sát thương chí mạng với mỗi 20% tỉ lệ chí mạng.

Cuồng Đao Guinsoo

  • 3,200 vàng
  • +50% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • Guinsoo’s Exile: Các đòn tấn công gây thêm 40 sát thương phép trên đòn đánh với mỗi 20% tỉ lệ chí mạng - nhưng lại không gây sát thương chí mạng.
  • Cuồng Nộ Guinsoo: Mỗi đòn tấn công thứ ba gây gấp đôi hiệu ứng trên đòn đánh.

Nỏ Thần Dominik

  • 3,000 vàng
  • +30 SMCK
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +30% xuyên giáp
  • Diệt Khổng Lồ: Gây thêm 20% STVL lên các tướng nhiều máu hơn bạn (tối đa 2,000 HP chênh lệch).

Lưỡi Hái Linh Hồn

  • 2,900 vàng
  • +40 SMCK
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +20 Ability Haste
  • Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh kế tiếp gây thêm (100% SMCK cơ bản) (+40% SMCK cộng thêm) sát thương và hồi lại 3% năng lượng tối đa. (1.5 giây hồi lại)

Ma Vũ Song Kiếm

  • 2,900 vàng
  • +40% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +7% tốc độ di chuyển
  • Spectral Waltz: Các đòn tấn công cho hiệu ứng đi xuyên đơn vị và 7% tốc độ di chuyển trong 2 giây. Tấn công 5 lần tăng 40% tốc độ đánh.

Thú Tượng Thạch Giáp

  • 3,300 vàng
  • +60 giáp
  • +60 kháng phép
  • +15 Ability Haste
  • Kích hoạt - Monolith: Nhận lớp lá chắn có giá trị 100 (+100% máu cộng thêm) giảm dần trong 2.5 giây. (90 giây hồi lại)
  • Strength of Stone: Tăng giáp và kháng phép cộng thêm 3% trong 6 giây khi nhận sát thương từ một tướng địch (cộng dồn tối đa 5 lần, 1 điểm với mỗi một tướng địch).

Giáp Tâm Linh

  • 2,900 vàng
  • +450 máu
  • +40 kháng phép
  • +10 Ability Haste
  • Indomitable Will: Tăng tất cả khả năng hồi phục 25%, tạo lá chắn 15%.

Mặt Nạ Vực Thẳm

  • 2,700 vàng
  • +350 máu
  • +60 kháng phép
  • Ruin: Vô hiệu hóa một tướng địch sẽ giảm từ giáp và kháng phép của chúng 25% trong 4 giây.

Tim Băng

  • 2,700 vàng
  • +80 giáp
  • +400 năng lượng
  • +20 Ability Haste
  • Winter’s Embrace: Giảm tốc độ đánh của tất cả kẻ địch xung quanh đi 15%.
  • Rock Solid: Giảm tất cả sát thương đang tới từ các đòn đánh thường lên tới (7 với mỗi 1,000 máu tổng), tối đa 40%.

Khiên Băng Randuin

  • 2,700 vàng
  • +250 máu
  • +80 giáp
  • +10 Ability Haste
  • Kích hoạt: Làm chậm tức thì những kẻ địch xung quanh và giảm 10% sát thương từ các đòn đánh thường, 20% từ các đòn tấn công chí mạng trong 4 giây. (20 giây hồi lại)
  • Rock Solid: Giảm tất cả sát thương đang tới từ các đòn đánh thường lên tới (7 với mỗi 1,000 máu tổng), tối đa 40%.

Rìu Đại Mãng Xà

  • 3,300 vàng
  • +30 SMCK
  • +550 máu
  • Titanic: Nhận thêm (1.5% máu tổng) SMCK.
  • Cleave: Các đòn đánh thường gây thêm 5 (+1.5% máu cộng thêm) STVL lên mục tiêu và 40 (+3% máu cộng thêm) lên kẻ địch ở trong vùng hình nón bị ảnh hưởng. Sát thương lan cũng áp dụng lên các công trình.

Rìu Mãng Xà

  • 3,300 vàng
  • +65 SMCK
  • +20 Ability Haste
  • +15% hút máu
  • Ravenous: Hút máu cũng ứng dụng lên sát thương chuẩn.
  • Cleave: Các đòn đánh thường gây thêm (60% tổng SMCK) STVL lên tất cả kẻ địch xung quanh (tối thiểu 12% tổng SMCK với kẻ địch xa nhất).

Rìu Đen

  • 3,300 vàng
  • +40 SMCK
  • +300 máu
  • +25 Ability Haste
  • Shred: Gây STVL lên một tướng địch khiến chúng bị trừ 4% giáp trong 6 giây (tối đa 24%).
  • Squish: Đòn tấn công và kỹ năng của bạn lên tướng địch chịu tối đa Shred gây thêm sát thương tương ứng với 5% lượng máu đã mất của chúng (2% sát thương theo thời gian). (0.5 giây hồi lại)

Móng Vuốt Sterak

  • 3,100 vàng
  • +50 SMCK
  • +400 máu
  • Rage: Sau khi gây hoặc nhận sát thương lên một tướng địch, hồi (3% tổng lượng máu) trong 6 giây. Điểm cộng dồn và tái tạo lại với mỗi tướng, lên tới 5 lần.
  • Lifeline: Khi nhận phải sát thương khiến bạn còn dưới 30% máu, nhận lớp lá chắn có giá trị 200 (+7.5% máu tối đa với mỗi điểm cộng dồn từ Rage) trong 8 giây. (90 giây hồi lại)

Vũ Điệu Tử Thần

  • 3,100 vàng
  • +50 SMCK
  • +40 giáp
  • +15 Ability Haste
  • Ignore Pain: 35% STVL nhận vào (15% với tướng đánh xa) sẽ được chia đều trong 3 giây.
  • Defy: Hạ gục tướng cho bạn 30% tốc độ di chuyển trong 2 giây, xóa sạch sát thương từ Ignore Pain và hồi lại (20% tổng máu) trong suốt thời gian.

Đao Tím

  • 3,100 vàng
  • +40 SMCK
  • +40% tốc độ đánh
  • +40 kháng phép
  • Cursed: Đòn tấn công cơ bản gây thêm 15-80 (từ cấp 1-18) sát thương phép trên đòn đánh và tăng cho bạn 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây.

Gươm của Vị Vua Vô Danh

  • 2,900 vàng
  • +40 SMCK
  • +30% tốc độ đánh
  • +15% hút máu
  • Ruined Edge: Đòn đánh thường gây thêm STVL tương ứng 10% (8% với tướng đánh xa) lượng máu hiện tại của mục tiêu. (tối đa gây thêm 60 sát thương lên lính và quái vật)
  • Siphon: Tấn công tướng địch 3 lần đánh cắp 25% tốc độ di chuyển trong 2 giây. (20 giây hồi lại)

Điềm Báo Zeke

  • 2,400 vàng
  • +300 máu
  • +30 giáp
  • +250 năng lượng
  • +20 Ability Haste
  • Kích hoạt - Conduit: Chỉ định một Người Đồng Hành. (60 giây hồi lại)
  • Convergence: Khi bạn vô hiệu hóa đối phương, đòn tấn công và kỹ năng kế tiếp trong 4 giây của Người Đồng Hành gây thêm 25-50 (từ cấp 1-18) (+1.25% tổng máu) sát thương phép lên kẻ địch - tương ứng với mỗi đòn đánh thường hoặc kỹ năng.
    • Các tướng chỉ có thể được liên kết với duy nhất một Điềm Báo Zeke ở một thời điểm

Lời Thề Hiệp Sĩ

  • 2,300 vàng
  • +400 máu
  • +200% khả năng hồi phục cơ bản
  • +10 Ability Haste
  • Kích hoạt - Oathsworn: Liên kết với Người Được Chọn. (60 giây hồi lại)
  • Vow: Khi Người Được Chọn ở gần, chuyển 15% sát thương họ phải nhận sang cho bạn nếu họ có ít hơn 50% máu, nhận 35% tốc độ di chuyển khi di chuyển về phía họ.
    • Các tướng chỉ có thể được liên kết với duy nhất một Lời Thề Hiệp Sĩ ở một thời điểm
    • Chuyển hướng sát thương sẽ ngưng lại nếu bạn còn thấp hơn 30% máu

Hòm Bảo Hộ của Mikael

  • 2,100 vàng
  • +30% khả năng hồi máu và tạo giáp
  • +200 máu
  • +15 Ability Haste
  • +150% khả năng hồi năng lượng cơ bản
  • Kích hoạt - Quicksilver Gift: Xóa bỏ mọi hiệu ứng bất lợi cho một tướng đồng minh và hồi phục cho họ 100-200 máu (từ cấp 1-18). (120 giây hồi lại)

Lời Nhắc Tử Vong

  • 2,700 vàng
  • +20 SMCK
  • +25% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +7% tốc độ di chuyển
  • Cursed: Gây STVL kèm theo 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 2 giây. Nếu mục tiêu còn dưới 50% máu, hiệu ứng này tăng lên 60% Vết Thương Sâu.

Giáp Gai

  • 2,700 vàng
  • +350 máu
  • +60 giáp
  • Cursed: Khi dính một đòn đánh thường, trả lại 10 (+10% giáp cộng thêm) sát thương phép lên kẻ tấn công và gây 40% hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 2 giây nếu đó là tướng địch. Tướng địch bị vô hiệu hóa nhận 60% hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 2 giây.

Quỷ Thư Morello

  • 2,500 vàng
  • +70 SMPT
  • +250 máu
  • Cursed: Gây sát thương phép kèm theo 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 2 giây. Nếu mục tiêu còn dưới 50% máu, hiệu ứng này tăng lên 60% Vết Thương Sâu.

Muramana

  • Chuyển hóa từ Manamune
  • +35 SMCK
  • +750 năng lượng
  • +15 Ability Haste
  • Awe: Nhận (3% năng lượng tối đa) thêm SMCK.
  • Shock: Kỹ năng đơn mục tiêu hoặc đòn tấn công lên tướng gây thêm (5% năng lượng tối đa) STVL.

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

  • Chuyển hóa từ Quyền Trượng Thiên Thần
  • +80 SMPT
  • +750 năng lượng
  • Awe: Nhận (3% năng lượng cộng thêm) thêm SMPT.
  • Empyrean: Tăng năng lượng tối đa của bạn thêm 5% (+2.5% với mỗi 100 SMPT).

TRANG BỊ THẦN THOẠI ĐÃ HỢP NHẤT

Danh sách sau đây đã hợp thành một phần của các trang bị đã kể phía trên:

  • Áo Choàng Lửa -> Sunfire Aegis
  • Vinh Quang Chân Chính -> Berserker Suit
  • Găng Tay Băng Giá -> Frostfire Gauntlet
  • Dạ Kiếm Draktharr
  • Mặt Nạ Đọa Đày Liandry -> Liandry’s Anguish
  • Vọng Âm Echo -> Luden’s Tempest
  • Đai Lưng Hextech
  • Tam Hợp Kiếm
  • Vương Miện Shurelya -> Shurelya's Battlesong
  • Dây Chuyền Iron Solari

TRANG BỊ THẦN THOẠI BỊ XÓA BỎ

Được coi là những trang bị không thế cứu vãn, trùng lặp với những lựa chọn khác, dễ dàng bị thay thế hoặc không hỗ trợ tổng thể cho người chơi.

  • Mũ Thích Nghi
  • Cốc Quỷ Athene
  • Búa Băng
  • Súng Ngắn Hextech
  • Kiếm Súng Hextech
  • Ngọc Hút Phép
  • Dao Điện Statikk
  • Song Sinh Ma Quái
  • Các trang bị đi rừng (tổng cộng 04 - xem thêm ở dưới)

NHỮNG TRANG BỊ THẦN THOẠI ĐƯỢC GIỮ LẠI

Đây là những items sẽ thường xuyên được cân bằng sức mạnh nhưng vẫn sẽ giữ được chức năng chính như hiện tại.

Lư Hương Sôi Sục, Dây Chuyền Chữ Thập Banshee, Huyết Kiếm, Giáp Liệt Sĩ, Áo Choàng Bóng Tối, Giáp Thiên Thần, Song Kiếm Tai Ương, Chùy Gai Malmortius, Sách Chiêu Hồn Mejai, Đao Thủy Ngân, Nanh Nashor, Mũ Phù Thủy Rabadon, Đại Bác Liên Thanh, Dây Chuyền Chuộc Tội, Cuồng Cung Runaan, Trượng Pha Lê Rylai, Huyết Đao, Phong Thần Kiếm, Kiếm Âm U, Trượng Hư Vô, Giáp Máu Warmog, Kiếm Ma Youmuu và Đồng Hồ Cát Zhonya.

TRANG BỊ ĐI RỪNG

Riot muốn người chơi đi rừng tốn ít tiền đầu tư hơn cho dạng vật phẩm bắt buộc này và chiỉ cần một lần mua khi khởi đầu trận. Người đi rừng sẽ lựa chọn ½ trang bị và sau vài lần Trừng Phạt, nó sẽ biến mất vĩnh viễn và trở thành Nội tại của Phép Bổ Trợ - Trừng Phạt Tái Tê hoặc Trừng Phạt Thách Thức.

Doran's Forgeheart

  • 350 vàng
  • +10% hồi phục khi tấn công quái rừng
  • Tooth & Nail: Gây sát thương lên quái rừng sẽ thiêu đốt chúng (2% máu cộng thêm) (+10% SMPT) (+5% SMCK cộng thêm) sát thương phép trong 5 giây. Quái rừng bị chết vì thiêu đốt sẽ ngay lập tức biến mất.
  • Ashen Path: Trừng Phạt 5 lần sẽ tiêu thụ trang bị này và nâng cấp Trừng Phạt thành Trừng Phạt Thách Thức và nhận vĩnh viễn hiệu ứng của item.
  • Huntsman: Hạ quái rừng to cho thêm 60 điểm kinh nghiệm. Quái rừng to đầu tiên bị hạ cho 150 điểm kinh nghiệm.
  • Leyline Walker: Hồi lại 8-15 (từ cấp 1-18) năng lượng mỗi giây khi ở trong rừng hoặc trên sông, phụ thuộc vào năng lượng đã mất.

Doran’s Hailseed

  • 350 vàng
  • +10% hồi phục khi tấn công quái rừng
  • Tooth & Nail: Gây sát thương lên quái rừng sẽ thiêu đốt chúng (2% máu cộng thêm) (+10% SMPT) (+5% SMCK cộng thêm) sát thương phép trong 5 giây. Quái rừng bị chết vì thiêu đốt sẽ ngay lập tức biến mất.
  • Frostworn Path: Trừng Phạt 5 lần sẽ tiêu thụ trang bị này và nâng cấp Trừng Phạt thành Trừng Phạt Tái Tê và nhận vĩnh viễn hiệu ứng của item.
  • Huntsman: Hạ quái rừng to cho thêm 60 điểm kinh nghiệm. Quái rừng to đầu tiên bị hạ cho 150 điểm kinh nghiệm.
  • Leyline Walker: Hồi lại 8-15 (từ cấp 1-18) năng lượng mỗi giây khi ở trong rừng hoặc trên sông, phụ thuộc vào năng lượng đã mất.

Gnar_G